Nội Dung Bài Viết
Bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn cách tự học từ vựng tiếng Anh. Từ vựng sẽ được chia thành 2 nhóm là “Từ Vựng Giao Tiếp – những từ thường dùng” và “Từ Vựng Học Thuật – từ dùng trong văn cảnh trịnh trọng”. Các bạn có thể chọn các loại từ vựng phù hợp với bản thân để học hỏi.
Lý do để học từ vựng thì chắc chẳng ai còn lạ nữa. Từ vựng là thứ cần thiết thứ hai sau phát âm (theo ý kiến cá nhân của thầy). Để học tốt được tiếng Anh, để giao tiếp, và tất nhiên để đạt điểm cao trong những kỳ thi tiếng Anh thì từ vựng là không thể thiếu.
Học như thế nào? Đầu tiên, hãy xác định mục đích học của mình. Việc này sẽ giúp các bạn hai việc quan trọng. Một là “khoanh vùng” lượng từ vựng mà bạn cần học và sẽ học. Thứ hai, và quan trọng hơn cả, là giúp các bạn có động lực học đều! Ngoài ra thì việc này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng tốt hơn! Cách học thì các bạn có thể tham khảo ở mỗi bài cụ thể nhé, hãy chú ý đọc bài.
Hãy lưu trang lại và cập nhật mỗi tuần để xem những video mới nhất nhé!
Tự Học Từ Vựng
Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh
(bài viết được được xây dựng, xin lỗi các bạn)
Từ Vựng Tiếng Anh
Từ Vựng Phổ Thông
Tính từ
- Adorable – đáng yêu
- Iregular Verbs
- Naive – Ngây Thơ
- Hopeful – Đầy Hi Vọng
- Anxious – Lo âu
- Content – Hài Lòng
- Superficial – Nông Cạn
- Optimistic – Lạc Quan
- Impractical – Thiếu Thực Tế
Danh Từ
- Personality – Tính Cách
- Greed – Lòng Tham
- Loyalty – Lòng Trung Thành
- Potential – Tiềm Năng
- Chain – Xiềng Xích
- Knack – Sở trường
- Crossroad – Giao lộ
- Recreation – Trò tiêu khiển
Động từ
- Verb followed by Gerund
- Cheat – Lừa Dối
- Threaten – Đe Dọa
- Overestimate – Đánh Giá Quá Cao
- Envy – Ganh tỵ
- Blame – Đổ Lỗi
- Direct – Thẳng thắn
- Spot – Nhận ra
- Settle – Giải Quyết Mâu Thuẫn
- Doubt – Nghi Ngờ
- Anticipate – Dự Đoán
- Appreciate – Đánh Giá Cao
Từ Vựng Học Thuật
Tính Từ
- Autonomous – tính độc lập, tự học
- Steadfast – kiên trung
- Conceited – Cao Ngạo
- Impermanent – Vô Thường
- Opportune – Đúng Lúc
- Discreet – Thận Trọng
- Abject – (thất bại) nặng nề
- Adverse – Gắt
- Affluent – Giàu Có
- Acumen – Khả Năng Thiên Phú
Danh Từ
- Anomaly – Sự bất thường
- Antithesis – Sự Trái Ngược
- Complacency – Sự tự mãn
- Proximity – Khoảng Cách gần
- Repercussion – Hệ Lụy
- Animus – Sự Hiềm Khích
- Alacrity – Sự Hồ Hởi
- Abnegation – Sự Bãi Bỏ
Động Từ
- Perserve – Kiên Trì
- Procrastinate – Trì Hoãn
- Counterfeit – Làm Giả
- Manipulate – Điều Khiển
- Admonish – Mắng nhiếc
- Advocate – Đồng Ý
Vocabulary for Grammar
Đây là những từ vựng liên quan đến ngữ pháp tiếng Anh:
- Irregular Verbs – Động Từ Bất Quy Tắc.
- Danh Từ Bất Quy Tắc – Irregular Nouns.
- Verbs followed by Gerund
- Động Từ Theo Sau Bởi Infinitive
- Verbs followed by That Clause
- Động Từ Đi Kèm Với Preposition (không phải Phrasal Verb!?)
- Adjectives followed by Preposition
- Danh Từ Đi Kèm với Preposition
- Phrasal Verbs – Cụm Động Từ
- Common Phrasal Verbs
Hi vọng các bạn tìm thấy thứ bản thân cần ở đây. Và hãy tạo thành thói quen học từ vựng mỗi ngày bằng cách bookmark trang này lại hén!
Hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai!
Leave a Reply