Chain Xiềng Xích

posted in: General, Vocabulary | 0

Cuộc sống bon chen nhiều cạm bẫy, chúng ta dễ bị Chain – Xiềng Xích – bởi chính suy nghĩ của mình. Trong chuyên mục Mỗi Ngày Một Từ Vựng hôm nay, chúng ta hãy cùng khám phá từ Chain. Đây là từ có tần suất dùng rất nhiều. Nghĩa là chúng ta sẽ phải dùng nó trong Giao Tiếp Hằng Ngày đấy!

Lối Mòn Tư Duy

Có một chú voi được sinh ra tại đoàn xiếc. Cả hai mẹ con chú đều là diễn viên của đoàn xiếc thú.

Voi con vô cùng hoạt bát. Chú thường chạy nhảy khắp nơi. Vì thế, nhân viên đoàn xiếc đã dùng sợi xích nhỏ xích chân chú vào cây côt.

Voi con cảm thấy rất khó chịu. Chú cố sưucs vùng vẫy để thoát thân. Nhưng đành vô vọng buông xuôi. Giờ chú voi con chỉ có thể quanh quẩn trong phạm vi giới hạn.

Một thời gian sau, voi con lại thử tìm cách thoát khỏi ràng buột. Nhưng chú lại thất bại. Nhiều lần không thành công khién voi con dần dần chán nản. Chú chẳng them nghĩ đến cách thoát thân nữa. Chấp nhận sống chung với sợi dây xích thôi. Nhìn thấy mẹ cũng bị xích vào cột, voi con càng thêm an lòng. Nó nghĩ thế giới này vốn dĩ là thế rồi.

Một thời gian sau, voi con đã rtở thành một chú voi trưởng thành to lớn. Bây giờ, với sức lực của nó thì việc bứt tung sợi xích chẳng thành vấn đề nữa, nhưng nó hoàn toàn không muốn làm thế. Nó cho rằng sợi dây xích đó hoàn toàn không thể phá hủy. Và chú “voi con” vẫn mãi bị xích bởi sợi xích nhỏ kia.

chain-xieng-xích-moi-ngay-mot-tu-vung-learningenglishm

Lời Bình

Đừng bao giờ để những suy nghĩ tiêu cực về bản thân bạn. Trên con đường đi đến thành công, chúng ta không thể tránh khỏi trở ngại do những điều kiện giới hạn của bản thân. Có những trở ngại nhất thời chúng ta không thể vượt qua. Nhưng điều đó không có nghĩa là mãi mãi chúng ta không thể vượt qua. Thời gian qua đi, hoàn cảnh thay đổi, năng lực của bản thân được nâng cao. Những việc ngày trước bạn không thể làm thì có lẽ một lúc nào đó bạn sẽ hoàn thành được nó.

Cho nên, khi gặp trở ngại, đừng “xích” bạn vào một sợi xích vô hình của thất bại quá khứ. Hãy tin tưởng vào bản thân. Cố gắng thực hiện. Rồi đến lúc, thất bại sẽ sinh ra thành công!

Từ Vựng Chain – Xiềng Xích

Từ Chain này vừa là Noun (danh từ) vừa là Verb (động từ). Khi là danh từ thì nó mang nghĩa là sợi xích, mắt xích. Nhưng trong bài viết này chúng ta sẽ nhìn nó dưới góc độ một Động Từ!

Cắt Nghĩa

Theo Longman Dictionary thì từ này mang nghĩa là

to fasten someone or something to something else using a chain, especially in order to prevent them from escaping or being stolen

Tạm dịch là “xích” ai lại để ngăn ai/cái gì trốn thoát hoặc bị trộm. Đó là nghĩa đen, chúng ta cũng có thể dùng nghĩa bóng của nó như câu chuyện về chú voi trên; bị “xiềng xích” về tâm lý.

Cách Đọc

Đây là Giọng Anh

Còn đây là Giọng Mỹ

Từ này rất đơn giản! Để đọc âm này, hãy đọc chữ “ch” nhưng bật hơi nhiều, và không dùng thanh quản. Sau đó đọc chữ “ây” và “n” thật nhanh. Done!

Cách Dùng

Để dùng từ này như một Verb (động từ) thì ta cần kết hợp nó với một số giới từ khác.

  1. Chain Somebody/Something To Something: xích ai/cái gì VÀO cái gì
    • a bicycle chained to the fence: chiếc xe đập bị xích vào hàng rào
  2. Chain somebody/something UP: bị xích lại
    • the elephants were chained up by their legs: con voi bị xích lại vào chân
  3. Be chained TO something: bị kiềm hãm, xiềng xích.
    • we are chained to our own worry: chúng ta bị kiềm hãm bị chính ý chí của mình

Trước khi rời bài viết Chain – Xiềng Xích

  • Hãy để bản thân được tự do khỏi những lo âu, sợ hãi của bản thân! Tự tin vào khả năng của mình là một trong những chìa khóa của thành công!
  • Nhớ 3 cách dùng Chain với Giới Từ.
  • Like/share/follow nếu bạn thấy bài viết này hữu ích (thanks)
  • Kết nối với LearningEnglishM qua Youtube!
  • Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!
1 1 vote
Article Rating
Subscribe
Notify of

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments