Blame Đổ Lỗi

posted in: General, Vocabulary | 0

Hẳn có rất nhiều lần bạn bị đổ lỗi (blame) mặc dù chẳng hiểu tại sao đúng không? Thế nhưng có bao giờ dành vài phút suy nghĩ lại xem mình có bao giờ Blame (đổ lỗi) cho ai? Hôm nay chúng ta cùng xem qua một từ vựng dùng nhiều trong giao tiếp nhé! À từ vựng này nếu kết hợp với Collocation cũng có thể dùng trong IELTS đấy! Cùng xem từ vựng này trong chuyên mục Mỗi Ngày Một Từ Vựng hôm nay nhé!

Lỗi Tại Quả Táo

Một học sinh đến than phiền với thầy giáo rằng lớp có kẻ đáng ghét. Kẻ này luôn so sánh với cậu ta, làm ảnh hưởng đến thành tích học tập của cậu ta.

Thầy giáo hỏi cậu ta có thích ăn táo không. Cạu học sinh cảm thấy lạ, nhưng vẫn trả lời:

_Thưa thầy, em không thích ăn táo. Em chỉ thích ăn lê.

_Trò không thích ăn táo?

_Đúng vậy, thưa thầy.

_Thế có người thích ăn táo không?

_Đương nhiên là có rồi thưa thầy!

_Thế việc trò không thích ăn táo là lỗi của quả táo phải không?

Cậu học trò cười nói:

_Đường nhiên là không phải rồi ạ!

_Thế việc trò không thích bạn ấy là lỗi của bạn ấy phải không?

Lời Bình

Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta thường nghe thấy có người than phiền mối quan hệ không tốt của họ với người khác hay bình phẩm người khác đáng ghét thế này thế nọ. Nhiều khi chính chúng ta mới là người có vấn đề. chúng ta quen dùng tiêu chuẩn của mình để đánh giá người khác, suy bụng ta ra bụng người nên quan hệ giao tiếp của đôi bên mới trật nhịp. Hãy gạt bỏ định kiến của mình, hãy nhìn bằng góc độ của người khác. Có như thế thì cuộc sống chúng ta mới thoải mái và tốt đẹp hơn.

Từ vựng Blame – Đổ Lỗi

Blame Đổ lỗi-từ-vựng-tiếng-anh

Từ Blame dịch sát nghĩa nhất có thể là “đổ lỗi”. Để dùng từ Blame (verb – động từ) (đổ lỗi) chúng ta có thể kết hợp nó với những từ khác:

  • Blame something/somebody for something: đổ thưa ai VÌ việc gì
    • He blames me for his failure (nó đổ thừa việc thất bại của nó lên tui)
    • She blames her bike for her laziness (cô ấy nói cô ấy lười là tại cái xe của cô ấy)
  • Blame something ON somebody/something: đổ thừa việc gì LÊN đầu ai
    • She blames his death on me (cô ấy nói thằng đó chết là tại tui)
    • I blame my failure on my dad (tôi thất bại là tại bố tui).
  • Somebody/Something is to blame (for something): Thằng này/cái này là người/thứ chịu trách nhiệm
    • She is to blame for the illegal drugs import (bà đó là người chịu trách nhiệm cho số thuốc giả)
    • They are to blame for the loss of land (tụi nó là người phải chịu trách nhiệm về việc mất đất)

Để đọc từ này, mời các bạn vào:

Blame – Longman Dictionary

 

Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết!

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments