Phrasal Verb with Back

Phrasal Verb (cụm động từ) là một điểm vừa từ vựng vừa ngữ pháp mà bạn nên biết. Nếu bạn học Giao Tiếp, Cụm động từ sẽ giúp bạn làm việc này hiệu quả hơn. Nếu bạn học tiếng Anh để thi IELTS, Phrasal Verb được coi là một phần trong tiêu chí chấm điểm IELTS Speaking của bạn.

Sau khi bạn đã đọc, hiểu, và áp dụng những Phrasal Verb dưới đây, hãy tham khảo thêm nhé (link phía trước).

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu các Phrasal Verb đi chung với động từ BACK (hỗ trợ).

Phrasal Verbs là gì?

Đây là tên gọi cho những động từ đi chung với một (hoặc hơn) giới từ. Điều đáng nói là khi chúng đi với một số giới từ nhất định, nét nghĩa của chúng sẽ hoàn toàn thay đổi.

Ví dụ chúng ta có BACK với nét nghĩa là hỗ trợ. Nhưng khi chúng ta dùng với BACK OFF! lại có thể dịch là “THÔI NHA!”

Chính vì sự “bất thường” với nét nghĩa như vậy nên cụm động từ được xem là một điểm ngữ pháp / từ vựng khá thú vị. Và cách duy nhất chúng ta “hiểu” nó là HỌC!

Phrasal Verb with Back

Back away (from sth)

  • To move backwards away from sb/sth frightening or unpleasant
    Lùi về sau (vì sợ hãi, ghê tởm)

    • While he stepped forward, she backed away from the cats.
    • The child backed away from the dog nervously.

back away

Back away from sth/doing sth

  • To avoid doing sth unpleasant or difficult
    Tránh (việc / điều / làm gì)

    • Teachers nowadays are backing away from using corporal punishment.
    • Students usually back away from doing homework.

Back down (on / from sth)

  • To take back a claim / a demand / sth you said, usually because sb forces you to
    tạm dịch là “thu lại lời nói / mệnh lệnh” / rút lui

    • Critics towards The Avenger End Game have to back down.
    • Neither of them backs down from the issue.

back down

Back off (informal)

  • To stop threatening or annoying sb
    thôi nha!

    • Back off man! Stop annoying me while I’m thinking
    • Back off! You know you cannot harm me.
      back off - phrasal verb
  • To move away from sb / sth frightening / unpleasant
    né (thứ gì đáng sợ, ghê tởm) ra

    • The children backed of as the teacher approaches.
    • Whenever she sees him, she always tries to back off.

Back out / Back out of sth / Back out of doing sth

  • To decide not to do sth that you had agreed or promised to do
    Nuốt lời

    • It is too late to back out of this game now.
    • There is still time if you want to back out of selling your account.

Back out

Back up or Back sb / sth up

  • To move backwards a short distance, especially in a vehicle; to make sth do so
    Lùi lại / Làm cái gì lùi lại

    • The truck in front is going to have to back up.
    • Jeff backed the van up and drove off quickly.
  • If traffic backs up or is backed up, it cannot move
    Kẹt xe

    • The traffic is backed up to the traffic lights.
    • Traffic usually backs up in rush hours.

back up - phrasal verb

Back sb / sth up

  • To say or show that what sb say is true
    chứng minh điều người kia nói là đúng

    • His saying is not backed up by the evidence.
    • I’ll tell my parent I’ll go with you. Will you back me up?
  • To support or help sb / sth:
    Giúp đỡ, hỗ trợ

    • She says he never backs her up when dealing with children.
    • Please back me up as I don’t know what to do.back up
5 2 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments