Imperative Câu Mệnh Lệnh

posted in: Grammar | 0

Imperative, tạm dịch là câu cầu khiên, câu mệnh lệnh. Đây là loại câu giúp người nói đưa ra một yêu cầu cần được thực hiện. Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ cùng điểm qua các cách và nét nghĩa của những câu mệnh lệnh nhé.

Có lẽ các bạn cũng muốn tham khảo bài viết Tự Học Ngữ Pháp Tiếng Anh nhé.


Imperative Câu Mệnh Lệnh

Làm sao để đưa ra yêu cầu?

Verbs without Subject

Để xây dựng câu mệnh lệnh, chúng ta sẽ đưa động từ ra đầu câu (bare infinitive). Không cần đưa Subject ra đầu câu. Và nếu bạn muốn nhấn mạnh tính cầu khiến, hãy đưa dấu chấm than ra cuối câu.

  • “Stand up.”
  • “Sit down!”
  • “Turn off the light before you leave.”
  • “Go to bed!”

Câu Mệnh Lệnh Cầu Khiến - Imperative


Subjects vs. Nouns of Address

Nếu bạn muốn nói rõ ai là người thực hiện yêu cầu, bạn cũng có thể đưa vào. Bạn đưa vào đầu câu hoặc cuối câu đều được.

  • “John, please turn out that light.”
  • “Stand up, Janet.”
  • “Be quiet, sir!”
  • “You there, pay attention!”

Negative Imperatives

Chúng ta cũng có thể đưa mệnh lệnh dạng phủ định khi cần. Lúc đưa mệnh lệnh dạng phủ định ta sẽ đưa “DO NOT” hoặc “DON”T” ra phía trước.

  • “Don’t run in the hallways!”
  • “Do not leave your dirty dishes in the sink.”
  • “Don’t smoke in the airport.”
  • “Do not leave your luggage unattended.”

Imperative Câu Mệnh Lệnh: No + Gerund

Chúng ta cũng có thể lấy NO + GERUND (Verb-ing) để đưa ra mệnh lệnh “CẤM.” Ví dụ:

  • No smoking.
  • Hey, no talking in class.
  • Well, no sneaking!
  • Don’t look! Don’t you see “No looking” sign?

No smoking


Imperative: Câu Mệnh Lệnh – Do + Verb

Và cuối cùng, chúng ta có thể dùng DO + BARE INFINITIVE để đưa ra câu mệnh lệnh. Ví dụ:

  • “Oh, do shut up!”
  • “Do take care of yourself, Mary!”
  • “Please do enjoy your stay.”

Và đó là tất cả những cách để đưa ra câu cầu khiến. Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, hãy kết nối với LearningEnglishM qua kênh Youtube nhé.

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments