Một trong những câu hỏi sẽ luôn luôn xuất hiện trong kỳ thi tuyển sinh đại học, tốt nghiệp phổ thông đó là dạng câu hỏi về Stress – Dấu Nhấn. Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về định nghĩa, một số quy tắc về dấu nhấn, và cuối cùng là bài tập để các bạn luyện tập.
Nếu bạn lỡ vào đây rồi và thấy bài viết này không phù hợp thì hay là bạn xem qua bài Pronunciation – Phát Âm – thử xem?
Stress – Dấu Nhấn
Definition – Định Nghĩa
Trong tiếng Anh, mỗi từ vựng đều có một dấu nhấn riêng. Nó giống như trong tiếng Việt của chúng ta có sắc huyền hỏi ngã nặng vậy. Tuy nhiên, từ vựng tiếng Anh lại không hiện dấu nhấn trên mặt chữ. Lúc này thấy tiếng Việt lại dễ hơn các bạn hén.
Trở lại vấn đề, vì mỗi từ có một dấu nhấn riêng, đôi lúc đọc sai dấu nhấn lại có thể dẫn đến sai nghĩa (như export nhấn vần 1 là danh từ, vần 2 là động từ). Không chỉ thế, việc biết dấu nhấn sẽ giúp bạn nói tiếng Anh hay hơn (một chừng mực nhất định).
Tuy nhiên, trong văn nói dấu nhấn thường thay đổi tùy theo ngữ cảnh. Có rất ít trường hợp mà từ vựng không thay đổi dấu nhấn. Nhưng trong kỳ thi tuyển sinh đại học, tốt nghiệp trung học phổ thông lại lấy nó ra để làm kiểm tra trình độ học sinh…
Vậy bạn nào đang sắp đối mặt với kỳ thi tuyển sinh đại học, tốt nghiệp trung học phổ thông môn tiếng Anh, mời bạn xem tiếp. Hoặc không, bạn có thể làm bài tập dưới đây cũng như xem qua lý thuyết để nói tiếng Anh hay hơn!
Common Rules – Một Số Quy Tắc Dấu Nhấn
Trước khi bắt đầu thầy xin tuyên bố luôn! Dù đây là những nguyên tắc phổ biến nhưng không phải chúng luôn đúng 100%! Cuộc sống này không có gì chắc chắn 100%. Tiếng Anh càng không! Và quy tắc cho dấu nhấn thì “chắc chắn” là không chắc chắn 100% (cân não chưa ha ha!). Các bạn hãy dùng những nguyên tắc này khi mình không biết hoặc không nhớ dấu nhấn của từ.
Có một số nguyên tắc rất đơn giản, một số lại hơi khó hiểu hén.
Easy Rules – Nguyên Tắc Cơ Bản
Verb with TWO syllables
Khi các bạn thấy một động từ có hai âm tiết (ví dụ beau-ti-ful là 3 âm tiết). Thì thường chúng ta sẽ nhấn âm tiết thứ hai.
De’ny | Re’lax | Be’gin | En’joy |
Be’come | Re’veal | A’mong | For’get |
- Một số trường hợp ngoại lệ: answer /ˈɑːn.sər/, enter /ˈen.tər/, happen /ˈhæp.ən/, offer /ˈɒf.ər/, open /ˈəʊ.pən/, visit /ˈvɪz.ɪt/,…
Noun with TWO syllables
Danh từ với hai âm tiết, ngược lại, sẽ nhấn âm tiết thứ nhất.
‘Bottle | ‘Children | ‘Table | ‘Laptop |
‘Desktop | ‘Tiger | ‘Coffee | ‘Keyboard |
Một số trường hợp ngoại lệ của danh từ: advice /ədˈvaɪs/, machine /məˈʃiːn/, mistake /mɪˈsteɪk/, hotel /həʊˈtel/,…
Adjective with TWO syllables
Tính từ với hai âm tiết sẽ thường được nhấn vào vần thứ nhất.
‘Basic | ‘Lucky | ‘Silly | ‘’Yellow |
‘Lazy | ‘Handsome | ‘Ugly | ‘Busy |
Một số trường hợp ngoại lệ của tính từ: alone /əˈləʊn/, amazed /əˈmeɪzd/,…
C-I-V rule
Bất kỳ một từ nào có âm tiết được tạo từ C (consonant – phụ âm) – I (chữ I) – V (vowel – nguyên âm) thì chúng ta sẽ nhấn trước âm tiết CIV này.
- attention (nhấn -ten-)
- contraption (nhấn -trap-)
- vision (nhấn vi-)
- trường hợp ngoại lệ: television (nhấn te-)
Suffix Rules
Suffix là tên gọi những “tiền tố (mis/un/in…) và “hậu tố” (ness/tion/sion/ment…) dùng để kết hợp với từ để tạo ra từ mới. Chúng ta tìm hiểu xem chúng có nguyên tắc gì không nhé.
Affix
Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon, -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này
- lemonade /ˌlem.əˈneɪd/
- Chinese /tʃaɪˈniːz/
- pioneer /ˌpaɪəˈnɪər/
- kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/
- typhoon /taɪˈfuːn/
- whenever /wenˈev.ər/
- environmental /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/,…
- Consist
- Curtain
- Avert
- Contest
- Contract
- Invent
- Self-control
- Một số trường hợp ngoại lệ: coffee /ˈkɒf.i/, committee /kəˈmɪt.i/,…
Prefix
Hầu hết các tiền tố (prefix) không nhận trọng âm
- Re’ly
- Unbe’lievable
- Un’likely
- Discon’nect
- Re’move
- Ex’plore
- Des’troy
- Re’cord
Affix with Prior Stress
Những hậu tố khiến trọng âm rơi vào âm tiết trước nó: -acy, -ance, -ence, -eous, -ian, -iar, –ic, -ical, -id, -idle, -ience, -ious, ish, -ity, -sion, -tion
- Or’ganic
- I’talian‘
- Entrance‘
- Stylish
- Eco’nomic
- Satis’faction
- Re’vision‘
- Foolish
Unchanged Affix
Trọng âm của từ không thay đổi khi thêm các hậu tố sau: -able, -en, -er/or, -ful, -hood, -ing, -less, -ment, -ness, -ous, -ship
- Ag’ree à Ag’reement‘
- Happy à ‘Happiness‘
- Poison à ‘Pisonous‘
- Meaning à ‘Meaningless
- Re’lation à Re’lationship
- Ex’cite à Ex’citing
1-2-3 Rule
Trọng âm rơi vào âm thứ 3 từ dưới lên với những từ kết thúc là -al, -ate, -cy, -graphy, -gy, -ity, -phy
- Im’mediate
- Tech’nology
- Eco’nomical
- Pho’tography
Quantifiers with -teen and -y
Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm cuối khi kết thúc bằng đuôi – teen.
Ngược lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi – y
- thirteen /θɜːˈtiːn/
- fourteen /ˌfɔːˈtiːn/
- twenty /ˈtwen.ti/
- thirty /ˈθɜː.ti/
- fifty /ˈfɪf.ti/
Complex Rules – Nguyên Tắc Phức Tạp
Những nguyên tắc dưới đây khá phức tạp. Nếu bạn hiểu được thì tốt. Còn không hiểu được các bạn nên dành thời gian đi học từ vựng thì hơn!
Noun/Adjective with Long Vowel
- Danh từ hay tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ hai thì nhấn trọng âm vào âm tiết đấy (âm thứ hai).
- belief /bɪˈliːf/
- perfume /pərˈfjuːm/
- police /pəˈliːs/
- Danh từ hay tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ hai thì nhấn trọng âm vào âm tiết đấy (âm thứ hai).
Noun, Verb, Adjective with Weak Vowel
- Danh từ, động từ, tính từ khi có âm tiết cuối là âm /ə/ hoặc /i/ và kết thúc là phụ âm thì trọng âm rơi vào âm thứ hai
- consider /kənˈsɪdər/
- remember /rɪˈmembər/
- familiar /fəˈmɪliər/,
- Danh từ, động từ, tính từ khi có âm tiết cuối là âm /ə/ hoặc /i/ và kết thúc là phụ âm thì trọng âm rơi vào âm thứ hai
- Weak Vowels
- Trọng âm không rơi vào những âm yếu như /ə/ hoặc /i/
- computer /kəmˈpjuːtər/
- occur /əˈkɜːr/,…
- Trọng âm không rơi vào những âm yếu như /ə/ hoặc /i/
Verb with 3 syllables – Động từ Có 3 Âm Tiết
- Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm:
- encounter /iŋ’kauntə/,
- determined /dɪˈtɜː.mɪnd/,…
- Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên.
- exercise /ˈek.sə.saɪz/,
- compromise /ˈkɒm.prə.maɪz/,…
Noun with 3 syllables – Danh từ Có 3 Âm Tiết
- Đối với danh từ có ba âm tiết, nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
- paradise /ˈpærədaɪs/,
- pharmacy /ˈfɑːrməsi/,
- controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/,
- holiday /ˈhɑːlədei/,
- resident /ˈrezɪdənt/…
- Nếu các danh từ có âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- computer /kəmˈpjuːtər/,
- potato /pəˈteɪtoʊ/,
- banana /bəˈnænə/,
- disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
- Adjective with 3 syllables – Tính từ có 3 âm tiết
- Nếu tính từ có âm tiết thứ nhất là /ə/ hay/i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- familiar /fəˈmɪl.i.ər/,
- considerate /kənˈsɪd.ər.ət/,…
- Nếu tính từ có âm tiết cuối là nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hai là nguyên âm dài thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- enormous /ɪˈnɔːməs/,
- annoying /əˈnɔɪɪŋ/,…
- Nếu tính từ có âm tiết thứ nhất là /ə/ hay/i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Exercise on Stress – Bài Tập Dấu Nhấn
Để làm bài tập dưới đây, đầu tiên hãy cố gắng ôn lại quy tắc dấu nhấn thật kỹ nha! Sau đó dùng kiến thức bạn đã có phán đoán xem từ nào có dấu nhấn không giống những từ khác rồi chọn nó!
Sau khi đã làm xong một bài, hãy kiểm tra đáp án bằng cách học từ vựng! Việc học từ vựng rất quan trọng. Bạn học hết những từ trong những bài tập dưới đây, thầy tin bạn sẽ làm tốt phần Stress. Tại sao?
Thứ nhất là vì bạn sẽ nắm được những quy tắc dấu nhấn bất thành văn. Việc nắm bắt này chỉ có những người có một số vốn từ vựng nhất định mới có được! Trust me!
Và thứ hai là vì bạn đã làm quen với những quy tắc mà mấy thầy cô hay dùng để đố học trò!
Và vì vậy, các bạn học từ vựng thật kỹ nha! Việc làm bài tập cũng quan trọng nhưng học từ vựng là quan trọng hơn!
Exercise 1
- Exercise:
- Admire honour title difficult
- Describe struggle political society
- Independence politician immortality different
- Comfort nation apply moment
- Ashamed position begin enemy
- Influential creative introduction university
- Profit suggest surrender report
- Career majority continue education
- Vocational employer minority reasonable
- General opinion abroad surprise
- Vocabulary:
- Admire /ədˈmaɪər/ (v): ngưỡng mộ/nhìn ngắm
- Honor /ˈɑːnər/(n) vinh dự
- Title /ˈtaɪtl/ danh hiệu
- Difficult /ˈdɪfɪkəlt/
- Describe /dɪˈskraɪb/ mô tả
- Struggle /ˈstrʌɡl/ + with: gặp khó khăn
- Political /pəˈlɪtɪkl/(a) về chính trị
- Society /səˈsaɪəti/ xã hội
- Independence / ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập
- Politician / ˌpɑːləˈtɪʃn/ chính trị gia
- Immortality / ˌɪmɔːrˈtæləti/ sự bất tử
- Different / ˈdɪfrənt/
- Comfort / ˈkʌmfərt/ sự thoải mái
- Nation / ˈneɪʃn/ quốc gia
- Apply /əˈplaɪ/ áp dụng
- Moment /ˈmoʊmənt/
- Ashamed /əˈʃeɪmd/ hổ thẹn
- Position / /pəˈzɪʃn// vị trí
- Begin /bɪˈɡɪn/
- Enemy /ˈenəmi/ kẻ thù
- Influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (a) ảnh hưởng
- Creative /kriˈeɪtɪv/ tính sang tạo
- Introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ sự giới thiệu
- University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/
- Profit /ˈprɑːfɪt/ lợi tức
- Suggest /səɡˈdʒest/
- Surrender /səˈrendər/ đầu hàng
- Report /rɪˈpɔrt/
- Career /kəˈrɪr/ sự nghiệp
- Majority /məˈdʒɔːrəti/ sự chính yếu
- Continue /kənˈtɪnjuː/
- Education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
- Vocational /voʊˈkeɪʃənl/ sự nghiệp
- Employer /ɪmˈplɔɪər/
- Minority /maɪˈnɔːrəti/ sự thứ yếu
- Reasonable /ˈriːznəbl/ hợp lý
- General /ˈdʒenrəl/ chung chung
- Opinion /əˈpɪnjən/
- Abroad /əˈbrɔːd/ ngoài biên giới
- Surprise /sərˈpraɪz/
Exercise 2
- Exercise
- Realize improve possible comfortable
- Important especially prefer influence
- Mineral example diamond popular
- Republic collector situation inscription
- Protection separate develop encourage
- Recognize stimulate activity adult
- Intelligent direct desire satisfactory
- Relationship command vocabulary island
- Define idea express figure
- Suppose expect unusual literary
- Vocabulary: từ bài này trở đi các bạn chịu khó tìm từ vựng giống thầy làm phía trên nhé. Một tuần làm một bài cũng được. Học từ mới quan trọng! Các bạn nên dùng Longman Dictionary (thầy hay dùng).
- Realize
- Improve
- Possible
- Comfortable
- Important
- Especially
- Prefer
- Influence
- Mineral
- Example
- Diamond
- Popular
- Republic
- Collector
- Situation
- Inscription
- Protection
- Separate
- Develop
- Encourage
- Recognize
- Stimulate
- Activity
- Adult
- Intelligent
- Direct
- Desire
- Satisfactory
- Relationship
- Command
- Vocabulary
- Island
- Define
- Idea
- Express
- Figure
- Suppose
- Expect
- Unusual
- literary
Exercise 3
Vocabulary:
- individual
- reputation
- experience
- scientific
- carpenter
- revise
- ignore
- traditional
- necessary
- achieve
- poetic
- communicate
- modern
- consider
- contain
- poisonous
- chemical
- scientist
- discover
- unhealthy
- avoid
- gesture
- permit
- exact
- forefinger
- precise
- specific
- computer
- involve
- equal
- eventual
- operation
- official
- community
- efficiency
Exercise
- Individual reputation experience scientific
- Carpenter revise ignore traditional
- Necessary achieve poetic communicate
- Influence modern consider different
- Contain poisonous chemical scientist
- Discover unhealthy amount realize
- Avoid gesture permit exact
- Forefinger precise specific computer
- Involved equal machine eventual
- Operation official community efficiency
Exercise 4
- Exercise:
- Redundant harmony grammatical essential
- Absolute accuracy obvious original
- Machine enthusiast replace fortune
- Unemployed necessity generosity represent
- Furious wonderful reaction honesty
- Return lottery reward immediate
- Address millionaire believe mislead
- Estimate medical advice vegetables
- Addition exemplify incredible candle
- Aesthetic particular disease acceptability
- Vocabulary:
- Redundant
- Harmony
- Grammatical
- Essential
- Absolute
- Accuracy
- Obvious
- Original
- Enthusiast
- Replace
- Fortune
- Unemployed
- Necessity
- Generosity
- Represent
- Furious
- Wonderful
- Reaction
- Honesty
- Address
- Millionaire
- Believe
- Mislead
- Estimate
- Medical
- Advice
- Vegetables
- Addition
- Exemplify
- Incredible
- Candle
- Aesthetic
- Particular
- acceptability
Exercise 5
Vocabulary:
- physical
- activity
- increase
- expectancy
- conform
- perhaps
- remove
- various
- percentage
- advantage
- examine
- decay
- purpose
- however
- invention
- prefer
- electricity
- invent
- collaborate
- amazing
- ability
- performance
- television
- appear
- audience
- government
- talented
- energy
- express
- boundary
- inspire
- resign
- dangerous
- exchange
- commodity
- material
- deposit
- quality
Exercise:
- physical activity increase expectancy
- conform perhaps remove various
- percentage advantage examine influence
- decay purpose however invention
- prefer electricity invent collaborate
- amazing ability performance television
- appear audience government talented
- painter energy express boundary
- inspire resign dangerous exchange
- commodity material deposit quality
Exercise 6
Exercise
- petroleum resource occur anger
- producer consume companion situation
- attract descend noticeable control
- widespread anxiety explode alternative
- direction community garbage utility
- product convert efficient dispose
- biological expedition synthetic scientific
- experiment giant windmill software
- geometric supply potential pollution
- destroy disappear development independent
Vocabulary:
- petroleum
- resource
- occur
- anger
- producer
- consume
- companion
- situation
- attract
- descend
- noticeable
- control
- widespread
- anxiety
- explode
- alternative
- direction
- community
- garbage
- utility
- product
- convert
- efficient
- dispose
- biological
- expedition
- synthetic
- scientific
- experiment
- giant
- windmill
- software
- geometric
- supply
- potential
- pollution
- destroy
- disappear
- development
- independent
Exercise 7
Vocabulary
- extent
- synonymous
- admit
- manuscript
- inadequate
- available
- authority
- purpose
- demonstrate
- responsible
- simplify
- celebrate
- secondary
- expectation
- supervision
- sociologist
- instead
- campaign
- apartment
- balcony
- survey
- flexible
- together
- domestic
- relax
- control
- geothermal
- experimental
- elementary
- geographical
- attendance
- compulsory
- geography
- similar
Exercise
- extent synonymous admit manuscript
- inadequate available authority purpose
- demonstrate responsible simplify celebrate
- secondary expectation supervision sociologist
- instead furious campaign apartment
- balcony accident mechanic survey
- flexible together domestic relaxed
- control giant windmill software
- geothermal experimental elementary geographical
- attendance compulsory geography similar
Exercise 8
Exercise
- politics imaginary annoyed
- astronaut unfortunate approximate
- consequently profile initiate project
- conference arrival reception
- argument definite museum permanent
- treatment prevent intelligent acquire
- affirm rely infection remedy
- effort distinguished available luxurious
- physiology economics nominate competition
- contribution appropriate opportunity anniversary
Vocabulary
Exercise 9
Vocabulary:
Exercise
- afloat superior passenger contribute
- chemistry original tribute emphasis
- sentimental commonplace mathematics information
- pronounce American soldier prefer
- muscular instrument dramatic argument
- magnetic radiation unpleasant equipment
- distraction considerable recommend description
- probability attitude technological entertainment
- emergency encourage shortage distraction
- natural surplus dynamite decision
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 10
Exercise:
- legacy illuminate humanity commemorate
- numerous recent telescope forever
- behaviour predict occurrence environmental
- mishap evacuate vigorous moderate
- unspeakable accomplish emotional tendency
- expression response psychologist vehicle
- development prevent common avoid
- supply reliever effective remedy
- familiar repellent antiseptic survive
- ingenious device enormous dangerous
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 11
Exercise:
- identify considerable inhabitant surface
- variety termination humanity diplomacy
- unthinkable arbitrary division volcano
- intricate ridiculous romantic outdated
- planetary psychological exploration distribution
- property attitude summarise astronomer
- discovery universe establish result
- recession conclusive observation expansion
- impetus dominant emerge element
- introduce invasion incorporate extend
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 12
Exercise
- missionary various technology calculate
- controller average extensive magnetic
- genetic arbitrary division volcano
- atmosphere ancient powerful appoint
- confirm monetary policy proverb
- recession excess demand regular
- inflation successful cartoon purpose
- creation inspiration intervene opportunity
- throughout appeal resourceful maximum
- maintenance significant executive reluctant
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 13
Exercise:
- accept interaction advancement untamed
- undisturbed another pessimistic epidemic
- release retirement appear implement
- transform exhilarate precaution rigorous
- environment attention adaptable auditory
- convey describe approval testimony
- communicate infect descendant regulate
- infection disaster public surround
- unsinkable effective disease positive
- approach involve expose garbage
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 14
Exercise
- nominate susceptible resistant recovery
- eliminate domesticate unlimited sabotage
- substantial technological exponential infiltration
- immunity pursuit perfection confident
- accompany unfinished contagion separate
- athletic lucrative conservative distinguish
- predecessor competition indestructible democracy
- outstanding minority determined evidence
- material indestructible phenomenon approximate
- facility believe however linguistics
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 15
Exercise
- together exchange information descriptive
- detail conclude convincing continent
- recombine intervention eradicate employee
- initial isolate community humanity
- automobile alternative practical automated
- dependable assortment suitable commercial
- infrastructure convenient executive creative
- schedule elastic improvement equipment
- comfortable flexible prosperous endeavor
- enthusiasm chemistry explosive synthetic
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 16
Exercise
- substantial apologize numerous advancement
- apparent arrange underground display
- interrupt potentially argumentative simultaneous
- seasonal extinct marine fantastic
- tropical incredible uncomfortable behind
- create ordinary attitude scholar
- obtain theory illustrate diagram
- gravitation manufacture behaviour recommend
- messenger assistant enable require
- agree religion suitable occur
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 17
Exercise:
- accent unlike culture climate
- information together residential cosmopolitan
- average attractive gallery numerous
- audience exceed convince assure
- superior repetition entertainment incorrect
- passenger explorer Italian continue
- traveller European century spacecraft
- unmanned valuable comment surface
- leisure unnecessary result repeat
- already complain arrangement temperature
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 18
Exercise:
- exist unfair decline menace
- ecologist historical suspect humorous
- deteriorate religious integral persuade
- flourish notable acclaim dominate
- pioneer equality attempt proportion
- imitate balloon fashionable pastime
- capable encourage designer intense
- construct efficient remember influence
- address except sufficient colony
- perspective century engaged nomadic
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 19
Exercise:
- migrate inhabit character diversity
- environment survive inhabitant customer
- tolerant acknowledged prepare announcement
- advance ancient cancer annual
- theory tragedy intend government
- inspire wealthy protect extinct
- simplicity pollution electricity activity
- mathematics statistics academy mechanic
- serious mistake circumstances original
- valley mountain peninsula scenery
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 20
Exercise
- particular impressed knowledge immense
- excellent fertile century include
- recent family interesting immediate
- forgettable important periodical remove
- appreciate relationship business within
- involve benefit advice consult
- reliable novelist actual physical
- miraculous occupation occasion attach
- prosperous musical success moderate
- exceptional composer encourage preservation
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 21
Exercise
- resources increase farmland disaster
- iron metal forest dessert
- technological population communication information
- hostility microchip equality destruction
- humble concern orphan terrible
- adequate reveal construction together
- experience discomfort support friendship
- numerous admit occasion attempt
- immediate success eagerness phonetics
- conference horrible experience language
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 22
Exercise:
- result strengthen forget abolish
- suggest relate empty effect
- colleague available different sacrifice
- discovery researcher remain label
- identify continue popular consumer
- product satisfy mistake however
- approval novel compulsory illusion
- inversion miserable pleasant difficulty
- establish rely project require
- organize embarrass discourage surrounding
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 23
Exercise:
- chemical accumulate opinion available
- computer machine instant appliance
- eventual electricity popularity volunteer
- deliver avoid manage advise
- cooperate enough discuss saturate
- alternative energy process temperature
- potential possess survival current
- burglary employment courageous dependent
- comment nourish marine landscape
- obstacle government courage dismiss
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 24
Exercise:
- opportunity decoration temperament expectation
- particular equipment identify miracle
- complete command common community
- journal mourning calcium although
- memory compare connect upgrade
- stimulate permanent fertilizer variety
- accelerate digestive disorder infantry
- convenient previous management purchase
- deliberate dramatist discovery improvement
- redundancy comparison maintenance capacity
Exercise on Stress Bài Tập Dấu Nhấn 25
Exercise:
- interview essential industry comfortable
- confirm convenient tranquility awkward
- industrial destruction extreme energy
- behaviour requirement abundant estimate
- historical general obvious mordernize
- continent permission circumstance interest
- recycle completely introduce alternative
- religious miserable perform include
- significant quantity committee believable
- ambitious constant investment exhaust
Đó là tất cả rồi, nếu bạn thấy bài viết này hữu ích hãy kết nối với LearningEnglishM qua Youtube nhé.
he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple. he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple. he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple. he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple. he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple. he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple. he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple. he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple. he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple. he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple. he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple. he eats an apple. she eats an apple. it eats an apple.