So Sánh Kép Tăng Tiến

posted in: Advanced Grammar, Grammar | 0

So sánh kép tăng tiến với The…the là một cấu trúc so sánh rất hay. Chúng cho phép hcungs ta biểu lộ nét nghĩa “càng… càng” rất hay và thú vị. Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ý nghĩa và cách sử dụng của cấu trúc The…the… này nhé.

Trước khi bắt đầu, thầy xin nhắc đây là một trong 4 cấu trúc so sánh thôi. Các bạn có thể theo dõi bài Comparison – So Sánh để tìm hiểu hết về chuyên đề này nhé.


So Sánh Kép Tăng Tiến

So sánh kép tăng tiến được thực hiện với cặp từ “the…the…”. Và chúng ta có thể dịch chúng là “càng… càng…”

Definition

Cụm từ này tạm dịch là “càng … càng…”. Đây là cặp từ vẫn còn được tranh cãi. Một số người không cho nó là Correlative Conjunction.

Cặp từ này dùng để chỉ mối quan hệ TĂNG TIẾN giữa hai sự vật sự việc. Hiểu là tỷ lệ thuận hay tỷ lệ nghịch cho dễ nè.

So sánh tăng tiến The The

Function

Connect Two Clauses

The… the… thường dùng để nói hai INDEPENDENT CLAUSE lại với nhau. Khi nối lại như vậy sẽ có một sự ĐẢO TRẬT TỰ TỪ. Bạn sẽ đem adjective/adverb/noun lên phía trên (xem ví dụ). Trong một số ngữ cảnh nhất định nó cũng có thể được sử dụng để nối CÂU:

The happier you are, the more beautiful your life is (“happier” thay vì sau “you are” đem lên đầu, tương tự với “more beautiful”).

The faster you run, the faster you will get there (“faster” thay vì đứng sau verb “run” get “get there” đã được đem lên đầu).

The more friends you have, the more happiness you will have (“friends” và “happiness” thay vì đứng sau verb “have” đã được đem lên đầu).

Connect Two Words

Một số trường hợp nối hai TỪ:

The sooner the better.

hay The more the merrier

Formula

Đại khái chúng ta có công thức:

The + Comparative + (Subject + Verb), The + Comparative + (Subject + Verb).

increase graph

Example: So Sánh Kép Tăng Tiến

Một số ví dụ khác nè:

  1. (So sánh Adverb) The more you know about it, the more you want to find out more.
  2. (Adverb) The more quickly you run, the more you should breathe.
  3. (Adjective) The taller she is, the more attractive she becomes.
  4. (Noun) The more food you eat, the more energy it takes to consume it.
  5. (Adverb) The less you know, the more you feel satisfied.
  6. (Adjective) The less beautiful you are, the less distraction you get.
  7. (Noun) The fewer money you have, the less happiness you own.

 


Và đó là tất cả về các cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison). Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, hãy kết nối với LearningEnglishM qua kênh Youtube nhé.

 

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments