Phrasal Verb with Be

Trong bài viết Phrasal Verb with Be, chúng ta sẽ tìm hiểu những cụm động từ có gốc từ là BE. Phrasal Verb (cụm động từ) là một điểm vừa từ vựng vừa ngữ pháp mà bạn nên biết. Nếu bạn học Giao Tiếp, Cụm động từ sẽ giúp bạn làm việc này hiệu quả hơn. Nếu bạn học tiếng Anh để thi IELTS, Phrasal Verb được coi là một phần trong tiêu chí chấm điểm IELTS Speaking của bạn.

Sau khi bạn đã đọc, hiểu, và áp dụng những Phrasal Verb with BE dưới đây, hãy tham khảo thêm nhé (link phía trước).

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu các Phrasal Verb đi chung với động từ BACK (hỗ trợ).

Phrasal Verbs là gì?

Đây là tên gọi cho những động từ đi chung với một (hoặc hơn) giới từ. Điều đáng nói là khi chúng đi với một số giới từ nhất định, nét nghĩa của chúng sẽ hoàn toàn thay đổi.

Ví dụ chúng ta có BE là một Linking Verb. Từ này đứng một mình hầu như không có nghĩa gì cả. Tuy nhiên khi bạn kết hợp với “AT”, Be At lại mang nghĩa “bận.

Chính vì sự “bất thường” với nét nghĩa như vậy nên cụm động từ được xem là một điểm ngữ pháp / từ vựng khá thú vị. Và cách duy nhất chúng ta “hiểu” nó là HỌC! Phần Phrasal Verbs with BE này có khá nhiều từ. Các bạn không cần học hết mà đọc qua xem có từ nào mình thích thì học thôi. Tuy nhiên có một số phrasal verb kết hợp với BE thông dụng mà các bạn nên học đó là: Be After, Be Down To Sb, Be Into, Be On Sb, Be Out Of Sth, Be Over Sb, Be Up Against Sb, Be Up To Sb

Phrasal Verb with Be

Be after sth

  • To be trying to get or obtain sth
    theo đuổi điều gì

    • She’s being too nice. I wonder what she’s after
      (con này tự nhiên hôm nay dễ thương quá. Không biết nó đang muốn gì)
    • Several people in the office are after the same job.
      (nhiều người trong phòng đang theo đuổi cùng một vị trí).

be after - phrasal verb

Be at sth

  • To be busy doing sth
    bận bịu với việc gì

    • He’s been at his essay all night.
      (nó bận viết luận nguyên đêm).
    • He thought she was at doing the housework.
      (anh ta nghĩ vợ anh bận làm việc nhà).

Be at - phrasal verb with be

Be away

  • To not be at home, especially when you are on holiday/vacation/business trip
    Rời khỏi nhà

    • He’s away on business at the moment.
      (hiện tại anh ta không có nhà mà đi công tác rồi)
    • We’ll be away for a month.
      (tui sẽ đi công việc 1 tháng không có nhà)

Be behind sb

  • To give sb your support
    ủng hộ ai đó

    • Don’t forget that we’re behind you all the way.
      (đừng quên rằng chúng tôi sẽ ủng hộ anh hết chặn đường).
    • My wife is always behind me.
      (vợ tôi luôn luôn ủng hộ tôi).

back up

Be behind with sth

  • To be late doing sth, such as paying a bill, your rent…
    trễ hẹn (nộp tiền)

    • We’re behind with the mortgage repayments.
      (chúng ta đang bị quá hạn nộp tiền nhà đây nè)
    • I’m behind with my college assignment.
      (tui bị trễ thời gian nộp bài trên trường rồi)

Be down on sb

  • To treat sb severely or unfairly
    đối xử tệ

    • He’s been really down on me lately.
      (dạo này nó đối xử tệ với tui lắm)
    • Nobody should be down on anybody.
      (không ai nên tệ bạc với ai hết)

be down on

Be down to sb

  • To be the responsibility of sb
    chịu trách nhiệm bởi

    • It’s down to you to help them now.
      (giờ chỉ có anh mới giúp được họ thôi)
    • Your essay is always down to you.
      (bài luận của anh thì anh phải làm thôi)

be down to sb

  • To be sb’s fault
    tại ai đó

    • All this trouble is down to John.
      (cái mớ rắc rối này là tại thằng Tèo)
    • My lack of money is down to my laziness
      (tao thiếu tiền là tại tao lười)

Be down with sth

  • To have or catch an illness
    bị bệnh

    • My husband is always down with flu.
    • Many people are down with Covid19.

be down with sth

Be in

  • To be in fashion
    hợp trend

    • Miniskirts are in this season.
      (mùa này thì váy ngắn đang là mốt)
  • To be elected to a political position
    được bầu

    • The Democrats are in for another term
      (đảng Dân Chủ được bầu thêm một nhiệm kỳ mới)

be in fashion

Be in for something (informal)

  • To be going to experience sth soon, especially sth unpleasant
    chịu đựng

    • She’s in for a shock.
      (nhỏ này bị sốc rồi)
    • It looks like we are in for a storm.
      (có vẻ tụi mình sắp phải chịu một cơn bão)

Be in on sth (informal)

  • To have a share in or knowledge of sth; to be or become involved in sth
    tham gia vào

    • Are you in on the secret?
      (muốn nghe bí mật này không?
    • I’d like to be in on the deal.
      (tao muốn tham gia vào vụ này).

Be (well) in with sb

  • To be friendly with sb and likely to get an advantage from the friendship
    lợi dụng một mối quan hệ

    • Be careful! I think he is in with you.
      (coi chừng nha, tao nghĩ nó đang lợi dụng mày á)
    • Don’t be friend with those who are in with you.
      (đừng làm bạn với những người lợi dụng mình)

be well in with sb - phrasal verb

Be into sth

  • Be interested in sth
    thích thú thứ gì

    • Are you into jazz?
      (mày thích nhạc jazz không?)
    • He’s into train when he was young.
      (lúc nó còn nhỏ thì nó cũng thích xe lửa lắm)

be into

Be off

  • To leave, especially in a hurry
    Chuồn (khỏi một nơi nào đấy)

    • I must be off. She’s coming over here
      (tao chuồn đây, nhỏ tao thích đang đến)
    • We should be off. It’s late.
      (đi thôi, trễ rồi)
  • To have gone bad and not be fit to eat or drink
    (đồ ăn) bị hỏng

    • Don’t drink! The milk is off.
      (đừng uống, sữa bị thiu rồi)

be off - go off - phrasal verb with be

  • Unavailable
    Không có để sử dụng

    • I’m sorry. That dish is off today.
      (tôi xin lỗi. Hôm nay nhà hàng không phục vụ món đó)

Be off sb / sth

  • To have no interest in sb/sth
    • She’s been off her food for weeks.
      (mấy tuần nay nó không thèm ăn rồi).
    • That’s it! I’m off men for life.
      (đủ rồi. Từ này về sau tao không thèm yêu nữa).

Be on

  • To be happening
    diễn ra

    • Is the part still on?
      (bữa tiệc vẫn diễn ra chứ?)
    • I don’t think the test will be on this week.
      (tuần này chắc không kiểm tra đâu)

Be on sb

  • If sth such as food or drinks, tickets… is on sb, they ảe paid for by that person
    Khao (trả tiền cho)

    • Don’t worry. It’s on me. Just eat!
      (không sao hết. Ăn đi, tao khao!)
    • The drinks are on the house tonight.
      (tối nay nhà hàng sẽ đãi nước)

Be on about sth

  • To talk about sth in a boring way
    nói mãi về cái gì

    • He’s always on about how much money he earns
      (tối ngày nó nói nó kiếm được bao nhiêu tiền thôi)
    • What are you on about?
      (mày nói cái gì mãi thế?)

be on about sth - phrasal verb with be

Be out for sth; Be out to do sth

  • To be trying very hard to do sth or to get sth.
    Theo đuổi

    • He’s out for revenge
      (nó tìm kiếm sự trả thù)
    • Everyone is just out for what they can get these days.
      (thời buổi này người ta theo đuổi những gì người ta có thể thôi)

Be out of sth

  • To have used up a supply of sth and have nothing left
    dùng hết

    • We’re out of sugar
      (chúng ta dùng hết đường rồi)
    • Please stop. I’m out of money now
      (em ơi làm ơn dừng lại. Anh hết tiền rồi)

be out of - phrasal verb with be

Be over sb

  • To have returned to your usual stage of happiness after the end of a relationship
    quên người yêu cũ

    • It was hard at first, but I’m over him now.
      (thì cũng hơi khó, nhưng cuối cùng mình cũng quên hắn rồi)
    • I don’t think she is over him.
      (tui không nghĩ cô ta quên hắn rồi đâu)

Be through

  • To be connected with sb on phone
    gọi được cho ai

    • You are through to the manager now
      (anh đang gọi đến số quản lý)
  • To have finished using / doing sth
    dùng / làm xong

    • Aren’t you through yet? It’s been for ages
      (mày xong chưa? Mấy ngàn năm rồi)
    • He promised he’s through with drugs.
      (nó hứa nó không chơi thuốc nữa)

Be up

  • To be awake
    (thức)

    • Are you up yet?
      (con ngủ dậy chưa)
    • You’re up early!
      (sao hôm nay con ngủ dậy sớm thế)

be up - phrasal verb with be

Be up with sb:

  • điều gì đó đang xảy ra, đặc biệt là gì đó bất thường.
    • You look terrible! What’s up?
      (nhìn mày xanh quá. Chiện gì?)
    • I couldn’t understand what’s up with Ted.
      (tao không hiểu được chuyện gì đang diễn ra với Tú).

Be up against sb

  • To be playing against sb in a game, competition…
    chiến (game) với đội nào

    • The Chinese team will be up against Vietnamese team.
      (đội Tàu sẽ phải chiến với đội Việt Nam).
    • We’re up against some tough competition this year.
      (chúng ta sẽ phải đối đầu với nhiều đội mạnh năm nay).

Be up against sth

  • To be facing problems or difficulties
    đương đầu

    • Do you realize what you’re up against?
      (anh có biết anh đang đương đầu với chuyện gì không?)
    • Without him, they’re up against enormous trouble
      (không có anh ta, đội đang gặp vấn đề lớn)

Be up to sb

  • To be sb’s responsibility or duty
    (chịu trách nhiệm)

    • It’s up to you to make sure the house is kept tidy.
      (nhiệm vụ của anh là giữ cho nhà sạch biết chưa!)
    • It’s up to you to decide.
      (anh quyết định đi)

be up to

Be up to sth

  • To be busy doing sth, usually sth bad
    (tính làm gì đó xấu xa)

    • The kids are quite – I’m sure they’re up to something.
      (tụi này nó im lặng quá ta, chắc là đang định làm gì xấu)
  • To be as good as people expect
    (tốt đúng tiêu chuẩn)

    • Was your meal up to standard?
      (đồ ăn ngon chứ ạ?)
1 1 vote
Article Rating
Subscribe
Notify of

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments