Fashion IELTS Speaking Part 1 Questions

posted in: Đề Thi IELTS, IELTS, Speaking | 0

Fashion IELTS Speaking Part 1 Questions

Bài viết này sẽ giới thiệu về những questions của IELTS Speaking Part 1 chủ đề Fashion. Những bạn nào đã, đang, hoặc chuẩn bị thi IELTS hẳn đều biết một điều. Đó là những câu hỏi trong phần thứ nhất của kỳ thi nói (speaking) có thể chuẩn bị được! Tại sao? Một phần vì những câu hỏi này thuộc những chủ đề thường ngày. Do vậy, chúng ta có thể “lường trước” được. Một lý do khác là vì đề thi IELTS Speaking thường được “tái sử dụng”. Cho nên, chỉ cần luyện tập đủ thì các bạn có thể có tâm thế tốt trước khi thi.

Và cho dù khi đi thi IELTS Speaking bạn không gặp đúng câu hỏi như đã chuẩn bị? Chắc chắn các bạn sẽ phản ứng tốt hơn khi có sự rèn luyện.

Nếu bạn đang tìm kiểm những bài thi IELTS Speaking, hãy tham khảo link bài viết:
Tổng hợp đề thi IELTS Speaking!

Fashion – IELTS Speaking Part 1 Questions

Video

Bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn 18 câu hỏi về chủ đề Weather (thời trang). Sau đó sẽ là một số từ vựng và idiom mà các bạn có thể sử dụng để trả lời!

thời trang - fashion - ielts speaking part 1 - questions - câu hỏi

Questions – Fashion Topic – IELTS Speaking Part 1

    1. Do you care about fashion?
    2. What kind of things do you normally wear?
    3. Do people from your country think fashion is important?
    4. What clothing do only children wear?
    5. Do you enjoy shopping for clothes?
    6. Who is fashionable that you know?
    7. Which season is it the easiest to be fashionable?
    8. Can you be fashionable without spending money?
    9. Could you date someone if they had a terrible sense of fashion?
    10. Why do some people ignore fashion?
    11. What are some of the silliest fashions you have seen?
    12. In your country do children have to wear school uniform?
    13. What would you do or feel if you were refused entry to somewhere because of what you are wearing?
    14. Do you think dress codes should be adhered to if requested on an invitation?
    15. What’s your favorite color for clothes? And why?
    16. What would you wear to a romantic meal?
    17. In your opinion, what accessories do men wear/carry?
    18. What is a major fashion faux pas?

 

Lexical Resource (Vocabulary & Idiom)

Những từ vựng dưới đây được sắp xếp theo câu hỏi đề các bạn có thể vừa học vừa áp dụng. Ví dụ ở câu 1 có từ “chic”, hãy dùng từ “chic” để trả lời câu hỏi “Do you care about fashion?”

Và nếu có thể, bạn hãy kết hợp việc học từ vựng dưới đây bằng cách nghe lại chúng nhé! Thầy hay nghe chúng với từ điển Longman Dictionary Online. Chỉ việc gõ từ vào. Nút màu đỏ sẽ cho các bạn nghe phát âm giọng Anh, màu xanh giọng Mỹ.

  1. appeal (v):

    các bạn muốn nói tui thích cái này cái kia bằng “like”? Hay thử dùng “cái gì đó” appeal to me đi? Ví dụ, thời trang hổng phải thứ tui thích:
    fashion doesn’t appeal to me.

    chic (a): hợp thời trang là “fashionable”? Well, thử dùng chữ này xem. Nó là tính từ đó!
    you look very chic in blue.

    garment (n): quần áo nói chung là clothes? À, chữ này cũng dùng để nói về quần áo nói chung nè.
    your outer garment was too loose.

    don’t get me wrong (phrase): khi các bạn sợ ai đó sẽ hiểu lầm mình? Dùng cụm này nha. Ví dụ bạn nói bạn thấy thời trang không có gì hay nhưng sợ dám khảo…buồn. Dùng cụm này trước khi nói nha :))

  2. best bib and tucker (phrase):

    muốn nói cái bộ đồ mà bạn thấy thích, thấy đẹp nhất? Dùng cụm này nghe cho kiêu sa mỹ miều nha :)!

    stiff (a): bạn nghĩ mình ăn mặc hơi…cứng nhắc, khô khan? Well, từ này là từ bạn đang tìm nè!
    sometimes I am very stiff in clothing.

    semi-formal (a): nhiều lúc bạn ăn mặc hài hòa giữa trịnh trọng và …không trịnh trọng? Chữ này hơi bị phù hợp
    when I don’t know how to dress, I usually choose semi-formal ones.

    rapport (n): cần xác định “mối quan hệ” giữa bạn với người mình sắp hẹn để lựa đồ phù hợp? Chữ “rapport” có thể thế cho relationship á!

  3. vogue (n)

    hợp thời trang ư? Mốt hiện hành? Chữ này dành cho việc đó nè!

    extravagent (a): rich kid hay mặc đồ mắc? Không? Chúng mặc đồ CỰC KỲ mắc. Chữ extravagent nó sẽ thể hiện rõ việc nó “mắc” như thế nào”

  4. fabric (n)

    chất liệu vải vóc của quần áo nói chung, dùng chữ này!

    wear and tear (phrase): bạn muốn nói là, tui muốn mua đồ chất liệu vải mềm, nhưng phải khá bền nha!
    I’d like to buy something with soft fabric, but still can withstand wear and tear.

  5. have an eye for fashion (phrase)

    Tui không có măt thẩm mỹ? Đây nè!

    haberdashery (n): bạn nam hay tới đâu mua đồ? Tới đây chứ đâu!

  6. fashionista (n)

    mấy người nào mà ăn mặc đẹp, hợp thời trang nè.

    sophisticated (a) cũng đẹp, cũng hợp thời trang nhưng mà nó mang nghĩa “thanh cao – tao nhã”

    vintage (a): quá quen luôn, cái gì đó nó “cũ nhưng chất lượng”

    accessory (n): phụ tùng (quần áo nha, đừng nghĩ bậy :v)!

  7. face with the dilemma of choosing

    nhiều lúc chọn đồ đẹp nhưng mà chấp nhận lạnh, chấp nhận đen gia? Dùng cụm từ này để diễn tả ý đó nè!

    rain like cats and dogs (idiom): mưa như thác đổ

    scorching (a) nóng như lửa đốt

  8. make the most of (phrase):

    muốn mặc hợp thời trang mà không tốn nhiều tiền thì phải “tận dụng” đúng không? Tận dụng là cụm này nha!

    light-spender (n): bạn là người ít chi tiêu? Dùng từ này nha!

    outlandish (a): nhiều cái thời trang nhìn…kinh dị một cách khó hiểu? Từ này nè!

  9. fit like a glove (phrase): cái gì đó nó hợp bạn ơi là hợp luôn? Dùng cụm idiom này nè!
  10. Indifferent (a)

    thờ ơ với cái gì hả? Dùng chữ này thêm “TO” vào phía sau nha!

    not within budget (phrase): hổng đủ tiền đâu. Cái việc gì đó hổng nằm ngoài tầm tiền nong của mình!

  11. clash (v)

    mặc cái này nó chọi với cái kia…

    context (n): ăn mặc cũng phải quan tâm tới “ngữ cảnh, tình huống” nha các bạn!

  12. monotonous (a):

    ăn mặc đơn điệu là dùng chữ này nha!

    equity (n): sự bình đẳng? Đây!

    solidarity (n): mặc đồng phục cũng tăng tính đoàn kết đấy các bạn ạ!

  13. take (something) into consideration (phrase):
    khi làm cái gì các bạn cũng nên “cân nhắc”việc này việc kia nha!look down on (v): xem thường!!!
  14. adhere to (v)
    tuân thủ, làm theo cái gì!professionalism  (n): mặc đồng phục làm tăng tính chuyên nghiệp đó các bạn!
  15. perceive (v):
    mỗi người có một cách nhìn nhận khác nhau về thời trang nha!coordinate (v): phối đồ là một việc ai cũng cần biết hết nha!
  16. attire (n): lại thêm một từ có thể dùng để chỉ quần áo nói chung nè các bợn!
  17. tie clips (n) các bạn có biết cái kẹp ca-ra-vát hông? Tiếng Anh nè!cufflinks (n): có chàng trai nào hay dùng cái kẹp nút tay áo hông? Nó nè nha!
  18. faux pas (n) một lỗi sai trong quy tắc ứng xử xã hội

Hướng dẫn luyện tập

Để luyện Speaking, không gì hiệu quả và chất lượng hơn là…luyện nói. Nếu bạn không có ai luyện nói chung? Đừng ngại, cứ hãy tập nói một mình, tự thâu âm lấy. Đây là cách nhiều người đã từng thử qua và thấy có tác dụng (bao gồm cả thầy). Các bạn có thể thâu âm với sự chuẩn bị trước (với từ vựng thầy đưa trước). Hoặc ứng biến.

Và nếu cần sửa chữa, các bạn có thể để lại link/phần chuẩn bị ở phần comment.

Các bạn đọc tới đây là đã hoàn tất những Questions thuộc chủ đề Fashion của IELTS Speaking Part 1 rồi đó! Good luck và hiện gặp lại các bạn ở những bài viết giới thiệu những câu hỏi IELTS Speaking Part 1 khác!

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments