Common Phrasal Verb

posted in: Grammar, Vocabulary | 0

Common Phrasal Verb là những cụm động từ được kết hợp từ động từ và giới từ khác nhau tạo thành những nét nghĩa mới. Trong bài này, chúng ta sẽ cùng điểm qua những cụm động từ hay được sử dụng trong tiếng Anh, sau đó là xem qua bài tập Phrasal Verbs nhé.

Có thể bạn sẽ muốn xem qua bài Idiomatic PhrasesVocabulary for Grammar đấy.


Common Phrasal Verb

Uh ohm… bài này thầy chưa biết làm sao cho đẹp nên các bạn thông cảm. Nếu bạn muốn Phrasal Verb với hình ảnh, bạn coi trong phần Idiomatic Phrases nhé! Thank you!

Các bạn học từ vựng dưới đây kết hợp với việc làm bài tập Common Phrasal Verbs để nhớ lâu nhé!

Get and Be

  • BE

    • out: đi ra ngoài, đi gần và sẽ mau về.
    • away: đi ra ngoài, đi xa và sẽ lâu về.
    • in: có ở nhà
    • back: trở về
    • for: ủng hộ
    • against: chống đối
    • up to someone: ai đó là người quyết định/ có khả năng làm gì/ định làm một việc gì xấu
    • be up: thức dậy
    • be over: kết thúc

 

  • GET

    • on with sb: hòa hợp với ai
    • out of: escape/ give up sth
    • away with: do something wrong without being busted
    • about/round: reveal a secret, a news
    • out: bị lộ thông tin ra ngoài / ra khỏi một nơi nào
    • away: được trả tự do
    • off: xuống xe
    • in/into/onto: lên xe
    • over sth: recover from sth
    • sth over: deal with sth and finish
    • up: arange, organize
    • through: be connected (on the phone)/ finished sth successfully
    • sb through to sb else: connect sb with sb else
    • in: arrive
    • sth back: recover possession

 

Look and Keep

  • Keep

    • On = go on: continue to do sth
    • Sth back: prevent sth from happening
    • Off/back/away: stay away from
    • Out: stay outside
    • Up: maintain an effort
    • Pace with: keep up with=cath up with

 

  • Look

    • Ahead: consider future
    • Back on sth: consider the past
    • At: consider
    • Round=look back
    • Out for sth: để ý tìm thứ gì / coi chừng cái gì
    • Forward to + v-ing: be excited about
    • In: drop by
    • On sb as: consider sb as
    • On: nhìn, thưởng ngoạn chứ không tham gia
    • Out on: be opposite to sth
    • Over: check sth carefully/ have a overall look
    • Through: check sth carefully / read sth quickly
    • Up: improve, become better at sth/ find sth
    • Sb up and down: nhìn ai từ đầu đến đuôi
    • Through: ngó lơ

 

Go and Come

  • Go

    • Ahead: make yourself at home
    • For sb: attack sb
    • In for: participate a contest
    • Over/into sth: consider sth
    • Off: explode/ be successful/ turn sour (food)
    • Out: die ou
    • Up: price go up, price COME down
    • Round: have enough to divide for everyone
    • Through: suffer from sth
    • Back on one’s word: break a promise
    • Though with sth: conclude/ decide
    • Back: quay lại
    • Over/through: check sth carefully
    • Into a field: đi vào lĩnh vực nào đó
    • Away: haste to a place
    • In for: participate in sth fun
    • Down: be supported, be approved/ turn dim
  • Come

    • Round/to: tỉnh lại
    • Back: the return of a star
    • Round to an idea: approve, agree with an idea
    • Round to a place: visit one’s house
    • Out: publish/ be revealed
    • Up= bring up: mention
    • Up/over to sb: approach s
    • Into: inherite
    • Along sb: come with sb: accompany sb
    • On: push sb
    • Off: fall out
    • Accross/upon: happen to meet, to see sth/sb

Take and Run

  • Take

    • in: understand, absorb sth/ deceive sb
    • be taken aback: be very surprised
    • after: resemble
    • sth back: withdraw a remark (a word)
    • to sth: start a new habit/ like sb at first sight
    • off: be successful
    • over: buy a company/ take responsibility from sb
    • A from B: mistake A from B
    • Out: remove
    • On sb: at a sport nhận lời thách đấu của ai/ employ mỏe staff/ be responsible for a job
    • Down: write down
    • On: take more jobs
  • Run

    • Away with sth: steal capture or steal a performance by being the best performer
    • Through: waste/ consider sth/ rehearse
    • Up bill: be in debt
    • Down: run out of fuel
    • Behind: run along with sb
    • Over: chảy tràn/ cán qua
    • Up: perform/ do
    • Up against: encounter sth
    • Away with an idea/ thought: jump to conclusion
    • Through/over: check sth
    • Into/across: happen to meet or see sb
    • In a machine: chạy thử
    • Into sb: collide with sth.

Break, Call, and Turn

  • Break

    • Down: suy sụp tinh thần, thể xác/ phá sập cái gì bằng vũ lực/ hư hỏng (máy móc)
    • In/into: đột nhập
    • Out: bùng nổ
    • Off: end a conversation suddenly/ go back on a promise, a relationship
    • Up: divorce/ end a relationship
    • In: make sth tamed
  • Call

    • at: tạt qua nơi nào để làm gì
    • for sb: đón ai/ demand/ kêu gọi
    • in: visit sb
    • on: ask for help
    • up: gọi nghĩa vụ
    • sb back: gọi lại cho ai
  • Turn

    • Down: reject an offer, application
    • Away sb = turn down
    • On: attack sb suddenly
    • Out: to be something surprise (hóa ra là)/ produce/ trở nên/ gather
    • Over: lật qua lật lại
    • Up: show up

Give, Put, and Make

  • Give

    • Away: cho hết đi làm từ thiện
    • Back: return
    • Oneself up: tự thú, đầu hàng
    • Sb away: betray sb
    • Out: become exhausted/ announce sth/ attribute
  • Put

    • Back: vặn ngược đồng hồ (opposite to forward)
    • Sb off: hoãn/ hủy cuộc hẹn
    • Out (sometimes off): extinguish
    • Down: sign
    • Away: cất đi
    • Aside: để dành sử dụng sau này
    • On: cường điệu hóa/ pretend
    • Sth down to sth: attribute sth to sth
    • Up: build up/ raise/ improve the quatity
    • Up with: tolerate
    • On: đội, mặc, khoác…quần áo
    • Sb up: sắp xếp nơi ở (accomodate sb)
    • Down: dập tắt cuộc bạo loạn
  • Make

    • for: move towards a direction
    • out: recognize
    • up: trang điểm/ invent sth not true
    • up for: compensate for sth

Clear, cut, fall, hold, let and hand

  • Clear

    • Away: remove sth/ dismiss
    • Up: tidy up/ become fine again/ discover a mystery/ empty sth
  • Fall

    • Back: withdraw
    • Back on: depend on sth
    • Through: fail
    • Off: decrease
    • Out over something: cãi lộn với ai về
    • In with: agree to cooperate/ agree
    • Off: fall out of
  • Cut

    • Down: đón xuống/ cắt giảm
    • Off: disconnect/ isolate
    • Sth out of sth else: chừa ra, bỏ đi/ cắt cái gì ra từ cái gì
    • Out sth: give up
  • Hand

    • In: submit
    • Down sth to: pass on
    • Over: transfer/ give up
    • Round: chuyền từ người này đến người kia
  • Hold

    • Off: stay away
    • Up: delay/ obstruct
    • On: wait on the phone
    • Out: chịu đựng

Mixed

  • Part 1

    • Care about: concern
    • Care for: like/ look after
    • Account for: explain sth
    • Do away with sth: abolish sth
    • Allow for: prepare for sth/ take sth into consideration
    • Set off: start a journey
    • Think over: take account into sth
    • Think of/about: consider
    • Pull up: stop (vehicles)
    • Throw away: dispose of sth
    • Pull through: recover from sickness
    • Pick up: call for sb/ receive a signal/ lift sth up/ understand sth
    • Bring sb to/round: làm ai tỉnh lại
    • Point out: indicate, show
    • Set up a bussiness: start a new business
    • Throw up: quit a job
    • Talk sth over: discuss sth
    • Do up: redecorate
    • Step up: speed up
    • Bring sb round to an idea: persuade sb
    • Set in: begin an unpleasant period
    • Hang about/around: loiter, wander
    • Pick out: choose, select/ distinguish
    • Carry out: obey/ perform
    • Die away: gradually become dim (sound)
    • Die down: gradually become less serious (rebel)
    • Burn down: destroy sth completely with fire
    • Bring up: feed and educate/ mention
    • Stay up: stay awake to wait for sb
    • Pick sb up: đón ai
    • Hang on to: giữ lại cái gì

 

  • Part 2

    • Blow out: put out, extinguish a fire by flowing
    • Grow out of: end of a habit
    • Lay up: save sth
    • Order sb about: sai khiến ai đủ thứ chuyện
    • Pay back: return money/ revenge
    • Send in: send sth to sb
    • Wipe out: khủng bố/ eradicate
    • Blow up: destroy by explosion/ fill with air
    • Lead up to sth: prepare the way for (rào trước đón sau) / introduce
    • Be worn out: be exhausted/ sờn rách
    • Stand out: be unique
    • Wind up: put sth to an end
    • Stand up to: resist
    • Stand up for sb: protect, support sb
    • Move in: chuyển nhà
    • Move out: dời nhà đi
    • Grow up: become bigger/ develop
    • Lay in: provide oneself with food, energy…(chuẩn bị sẵn)
    • Snow up sb: cô lập ai bởi tuyết
    • Send on: forward
    • Wear away: mờ dần đi
    • Lay out: vẽ bản vẽ/ xây dựng
    • Stand by: wait to serve/ support sb
    • Wear off: become disappear
    • Send down: expel

 

  • Part 3

    • Boil over: nấu sôi
    • Boil away: cô cạn nước
    • Work out: discover
    • Ask for sb: yêu cầu được nói chuyện với ai
    • Ask for sth: demand sth
    • Close down: shut down permanently
    • Sell off: reduce the price
    • Mix up A and B: mistake A from B
    • Bear out: confirm
    • See about/to: take sth into consideration
    • Miss out: leave out of sth/ omit
    • Fix up: arrange/ get up
    • Ask sb round/ in/ over: mời qua nhà
    • See through: see the black heart
    • Answer back: trả treo
    • Clean up: tidy sth
    • Clean out: lau chùi, dọn dẹp sạch sẽ
    • Bear up: hide a bad feeling
    • Find out: discover
    • Leave sb out of: omit sb out of sth
    • Sold out: cháy hàng
    • Back away: step back, move back
    • Ask after sb: hỏi tham ai
    • Draw up: compose a document/ get in (arrive)
    • See to/about sb: xem xét, gánh vác cái gì
    • Be mix up with = be related to = be involved in
    • Fill in/out/up: điền vào chỗ trống
    • Back out: back away
    • Invite sb down: mời ai đó chơi ở khu trung tâm
    • Draw in: put up: stop a kind of vehicles
    • See off: saying goodbye to sb
    • See out: tiễn ai ra đến cửa
    • Fade away: nhỏ dần
    • Back up: support sb = stand up for sb

 

  • Part 4

    • Join up: đi nghĩa vụ
    • Join in an activity
    • Clear up: quang đãng (trời)
    • Rain leads up: mưa nhỏ dần lại
    • Knock off: dừng làm việc
    • Look sb up: visit sb
    • Ring sb up: telephone
    • Shout sb down: make loud noise prevent sb from speaking
    • Round upL bring together: tập hợp lại
    • Rub out: erase sth
    • Close up: come a little bit closer
    • Drop in/by: tạt qua
    • Jump at: chấp nhận một cách phấn khỏi
    • Look up: lock the doors/ lock sb up/ cất cái gì vào đâu rồi khóa lại
    • Settle up: trả nợ, thanh toán
    • Tie up: trói lại
    • Close with: jump at
    • Try out: thử
    • Wait on: serve sb/ attend to sb
    • Ring off: cúp máy một cách bất ngờ
    • Drop out of: withdraw/ retire from
    • Live on sb for sth: sống phụ thuộc vào ai về cái gì
    • Settle down: định cư
    • Enter for: go in for
    • Come in: về đích
    • Watch out for: để ý canh chừng cái gì
    • Rub up: revise a knowledge of an object
    • Wind sth up: lên dây cót
    • Live up to: maintain a standard

 

  • Part 5

    • Back out of = get out of: withdraw from sth
    • Stand up for: fight against
    • Run up against: encounter with
    • Fall back on: phải dựa đến cái gì
    • Fall in with: accept to take part in
    • Work against sth: disagree, sabotage
    • Run away with: jump into conclusion
    • Bring sb round to: làm ai đồng ý
    • Hang over to: transfer
    • Take over from: đảm nhận
    • Make a cheque out to sb: viết thẻ séc để đưa cho ai
    • Go on with = go ahead with: make yourself at home
    • Stand for: ứng cử
    • Come off: phủi một vết bẩn ra khỏi
    • Come out: chà một vết bẩn ra khỏi
    • Leave off: stop doing sth
    • Complain of: than đau
    • Complain on: than phiền điều gì
    • Take turn doing sth: luân phiên làm gì đó
    • End up: có kết cục
    • Drop out: rút ra khỏi một công ty, 1 tổ chức
    • Make sb out: understand sb

 

Vậy là hết bài Common Phrasal Verbs rồi, các bạn thấy bài viết này hữu ích vui lòng kết nối với LearningEnglishM qua Youtube nhé.

Common Phrasal Verb Common Phrasal Verb Common Phrasal Verb Common Phrasal Verb Common Phrasal Verb Common Phrasal Verb

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest

0 Comments
Most Voted
Newest Oldest
Inline Feedbacks
View all comments