Adverb of Frequency

posted in: Advanced Grammar, Grammar | 1

Adverb of Frequency hay trạng từ chỉ tần suất là một bài trong chuyên đề Part of Speech. Đây là một điểm ngữ pháp ở giữa nâng caocơ bản. Trạng từ chỉ tần suất cho phép cho chúng ta bổ sung thêm nét nghĩa cho hành động (verb). Và từ đó diễn đạt ý tưởng trôi chảy hơn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi qua một số nội dung chính:

  • Adverb of Frequency là gì?
  • Vị trí của Trạng Từ Chỉ Tần Suất
  • Một số Trạng Từ thuộc nhóm này
  • Definite Frequency

Adverb of Frequency

Trạng Từ Chỉ Tần Suất là gì?

Adverb of Frequency là những trạng từ (adverb) đưa thêm nét nghĩa về thời gian (tần suất). Ví dụ chúng ta có câu

I go to school

Nghĩa là tôi đi học. Câu này không có nét nghĩa về thời gian. Tuy nhiên, nếu thầy ghi là

I often go to school.

hoặc

I go to school daily.

thì lúc này câu đã có nét nghĩa về thời gian nhờ vào hai chữ “often” và “daily”. Ở câu có “often”, thầy sẽ hiểu là người nói THƯỜNG đi học. Có ngày có, có ngày không, nhưng ngày có nhiều hơn ngày không. Tuy nhiên ở câu có “daily”, thầy sẽ hiểu người nói NGÀY NÀO cũng đi học.

Vậy tóm lại trạng từ chỉ tần suất là một loại trạng từ, dùng để chỉ thời gian, cụ thể là tần suất mà hành động đó được thực hiện.

Adverbs-of-Frequency

Vị Trí

Adverb of Frequency có một số vị trí sau:

  1. Phía trước nội động từ và ngoại động từ (transitive and intransitive verb)
    • I never go to school (before intransitive verb).
    • He usually says he loves me (before intransitive verb).
    • She rarely eats breakfast (before transitive verb).
    • They always kick me when they are angry (before transitive verb).
  2. Sau động từ BE (linking verb BE)
    • She is sometimes talkative.
    • They are always laughing.
    • Money is rarely needed in this country.
    • Water is usually the most essential thing in harsh environment.
  3. Sau trợ động từ (auxiliary)
    • She could never do that (sau trợ động từ could).
    • He doesn’t usually behave like that (sau trợ động từ doesn’t).
    • Don’t you often learn English? ( sau trợ động từ don’t và subject you)
    • Have you always lived in Australia? (sau trợ động từ have và subject you)
  4. Đầu câu (chỉ giới hạn với một số từ phía dưới)
    • Frequently, I take night shift to earn more money.
    • Generally, people do like to have a lot of love.
    • Normally, one will treasure health when they have lost it.
    • Occasionally, my family will go to the beach.
    • Sometimes, I feel like I’m the only person in this world.
    • Usually, kids are more adaptable then adults.

 

Một Số Adverb of Frequency

Dưới đây là một số những trạng từ chỉ tần suất hay được sử dụng.

adverb of frequency list

Definite Frequency

Definite (chính xác, xác định) Frequency là một loại trạng từ cũng được xếp vào nhóm Adverb of Frequency. Tuy nhiên, khác với những trạng từ mà thầy đề cập với phía trên, nhóm này đưa ra CHÍNH XÁC tần suất mà hành động được thực hiện.

Ví dụ giữa hai câu

I often go to school.

I go to school every day.

Rõ ràng câu phía dưới “every day” biểu hiện rõ nghĩa (từng ngày) hơn là “often” (thường xuyên).

Về vị trí, definite frequency adverbs thường đứng ở cuối câu. Dễ phân biệt hơn nhiều so với trạng từ chỉ tần suất với 3 vị trí đúng không!!!

Một số Definite Frequency Adverbs
  • hourly
  • daily
  • weekly
  • fortnightly
  • monthly
  • quarterly
  • yearly
  • annually
  • once / twice / three times / four times … a day / week/ month / year…
  • every second / minute / hour / day / week / month / year …
5 1 vote
Article Rating
Subscribe
Notify of

1 Comment
Most Voted
Newest Oldest
Inline Feedbacks
View all comments
Guest
nghan
2 years ago

great