Verb Pattern

posted in: Basic Grammar, Grammar | 0

Trong tiếng Anh có những mẫu câu nhất định thường được dùng, và người ta gọi chúng là Verb Pattern. Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về định nghĩa của Verb Pattern. Và tất nhiên là một số mẫu câu hay được sử dụng cả trong văn nói và văn viết.


Verb Pattern

What is Verb Pattern?

Như đã nói thì Verb Pattern là những mẫu câu hay được sử dụng trong văn nói và văn viết. Việc sử dụng những mẫu câu này sẽ làm cho văn nói và văn viết của bạn trở nên tự nhiên hơn. Ủa là sao? Cùng xem ví dụ nha.

GIờ bạn muốn biểu thị ý tưởng:

Nhà tôi có năm người.

Tất nhiên là bạn sẽ nghĩ ngay tới:

My family has five people.

Câu này không sai, tuy nhiên nếu thầy nghe câu này, thầy sẽ đoán là bạn mới học tiếng Anh. Bởi vì mặc dù nó không sai ngữ pháp nhưng rất ít người dùng cấu trúc như vậy. Thay vào đó họ sẽ dùng cấu trúc với dummy pronoun “THERE”

There are five people in my family.

Những thứ tương tự sẽ được gọi là Verb Pattern. Giờ chúng ta bắt đầu tìm hiểu về chúng nhé.

Verb Pattern Mẫu Câu Trong Tiếng Anh


Verb Pattern 1

S + BE + ADJECTIVE + TO + V

Cấu trúc này tạm hiểu là “Subject rất Adjective khi Verb”

Eg: I / happy / meet / you / here.

I am happy to meet you here.

(tôi rất vui khi gặp bạn ở đây)

 

  1. You / free / do what / like.

………………………………………………………….. .

  1. She / foolish / say those words.

………………………………………………………….. .

  1. I’m willing / take / medicine.

……………………………………………………………….. .

  1. The patient was wise / obey /doctor’s orders.

…………………………………………………………………… .

  1. The nurse / careful / give / right medicine

…………………………………………………………………… .

 



Verb Pattern 2

 IT + BE + ADJECTIVE + TO + V

Cấu trúc này có thể tạm dịch là “việc Verb rất là Adjective”

Eg: It / exciting / hear / she has won / gold medal.

It is exciting to hear that she has won a gold medal.

(Việc nghe là cô ta đã dành huy chương vàng rất là phấn khởi)

 

  1. It / merry / hear / you have passed / important exam.

…………………………………………………………… …………… .

  1. It / frightening / know / he / a criminal.

…………………………………………………………… …………… .

  1. It / hard / believe / some parents / maltreat / children.

…………………………………………………………………………. .

  1. It / encouraging / see more / more young people are going / university.

…………………………………………………………………………………… .

  1. It / sad / find / more / more couples / getting divorced.

………………………………………………………………………… .

 



Verb Pattern 3

IT + BE + ADJECTIVE + FOR  (PRO)NOUN-SB + TO V

Cấu trúc này có thể tạm dịch là “việc Verb đối với Noun/Pronoun rất là Adjective”

Eg: It / not easy / the patient / recover / her illness.

It was not easy for the patient to recover from her illness.

(Việc phục hồi từ căn bệnh đối với cô ta không hề dễ)

 

  1. It / important / him / do / exercise / in the morning.

……………………………………………………… .

  1. It / difficult / Morton / give other / the dog.

……………………………………………………… .

  1. It / possible / him / experiment / a dog.

…………………………………………… .

  1. It / exciting / him / watch / dog wake up / wave / tail.

………………………………………………………………….. .

  1. It / necessary / him / try / experiment / himself.

…………………………………………………………… .

  1. It / difficult / her / translate this text / English.

…………………………………………………………… .

  1. It / convenient / me / meet you / Sunday.

…………………………………………………………….. .

  1. It / not possible / us / smoke / class.

……………………………………………… .

  1. It / interesting / them / play / guitar.

……………………………………………… .

  1. It / good / children / take exercise.

……………………………………………… .



Verb Pattern 4

IT TAKES/TOOK/WILL TAKE SB TIME TO DO STH

Tạm dịch là “Subject cần Thời Gian để Verb”

Eg: It / take / her / 20 minutes / do / homework.

It took her 20 minutes to do her homework.

(Cô ta cần 20 phút đề làm việc nhà)

 

  1. It / take / them / an hour / do exercise in the morning.

……………………………………………………………………… .

  1. It took / Lan fours years / learn / speak English / school.

……………………………………………………………………… .

  1. It take / him three hours / write / report last night.

……………………………………………………………………………. .

  1. It take / them two hours / get / department store last Sunday.

……………………………………………………………………………… .

  1. It take / Nam / few minutes / choose a shirt last Sunday.

……………………………………………………………………… .

 



Verb Pattern 5

Xem qua bài So, Such, Too nhé.

So such too to



Verb Pattern 6

BY + V_ING/HAND/BUS/…

Tạm dịch là “bằng cách”

Eg: This dress may / made / hand.

This dress may be made by hand.

(Cái váy này được may bằng tay)

 

You can / progress / your English / practising it every day.

You can make progress in your English by practising it every day.

(Tôi tiến bộ trong tiếng Anh bằng cách luyện tập mỗi ngày)

 

 

  1. He / go / the airport / taxi last night.

……………………………………………… .

  1. Passengers can call/ stewardess / pushing a button.

…………………………………………………………………… .

  1. Pilots / landing instructions/ radio.

……………………………………………… .

  1. The workers / to work / bus.

……………………………………………… .

  1. The goods / transported / ship yesterday.

……………………………………………………… .

  1. He / could / more money / working overtime.

………………………………………………………… .

  1. They made him / go / sleep / giving / a special drink.

………………………………………………………………… .

  1. We could help her / explaining / lesson / her.

………………………………………………………………… .

  1. He helped / friend / get higher marks / telling him / be more careful.

…………………………………………………………………………………… .

  1. We could help him / translate / text / lending / our dictionary.

…………………………………………………………………………….. .



Pattern 7

“TO – IN ORDER TO – SO AS TO” INDICATING PURPOSE

Tạm dịch là “với mục đích”

Eg: They travel / train / see more / the country.

They travelled by train to see more the country.

 

  1. I / stay / late / do my homework.

……………………………………………… .

  1. She / to the doctor / have / medical examination.

…………………………………………………………………… .

  1. We / hard / earn more money.

……………………………………………… .

  1. He got / at five / do morning exercise.

……………………………………………………… .

  1. She / to the library / borrow books.

……………………………………………………… .

 



Pattern 8

CONNECTED STATEMENTS WITH “SO” AND “TOO”

Kết nối với So và Too, tạm dịch là “cùng vậy”

Eg:  I might be / doctor / my brother , too.

I might be a doctor and my brother might be, too.

 

  1. He / like / read about rockets / so / his children.

……………………………………………………………… .

  1. The space craft / destroyed / its instruments / , too.

…………………………………………………………………… .

  1. The pilot / safe / so are / passengers.

………………………………………………… .

  1. The pilot / warn / us / the stewardess did, too.

……………………………………………………………… .

  1. The pilot / come aboad / so has / co-pilot.

……………………………………………………………… .

 



Pattern 9

CONNECTED STATEMENTS WITH “EITHER” AND “NEITHER”

Tạm dịch là “cũng không”

Eg:  We didn’t / part in / meeting / they / , either.

We didn’t take part in the meeting and they didn’t, either.

 

He / not a scientist / neither / his wife.

He wasn’t a scientist and neither was his wife.

 

 

  1. I don’t know / about rockets / you, either.

…………………………………………………………… .

  1. My family / not fly much / neither / I.

………………………………………………… .

  1. The pilot didn’t talk / the passengers / the stewardess / , either.

………………………………………………………………………………… .

  1. Those buses aren’t going / the airport / neither / those taxis.

………………………………………………………………………………… .

  1. The time / arrival hasn’t / announced / time / departure / , either.

………………………………………………………………………………… .



Pattern 10

FORMAL SUBJECT “IT”: IT + BE + ADJECTIVE + THAT-CLAUSE

Tạm dịch là “cái việc THAT CLAUSE thì ADJECTIVE”

Eg:  It / likely / they / not / be able / come.

It is likely that they will not be able to come.

(việc bọn họ không đến có nhiều khả năng sẽ xảy ra)

 

  1. It / unfortunate / you / lost / bike.

………………………………………………… .

  1. It / true / the meal / were / poor / because / lack / provisions.

……………………………………………………………………………… .

  1. It / obvious / he / not understand you.

……………………………………………………… .

  1. It / curious / she / could love / man.

…………………………………………………… .

  1. It / strange / you / have / fail / your exams.

…………………………………………………………… .

 



Pattern 11

FORMAL SUBJECT “IT”: IT + BE + NOUN + THAT-CLAUSE

Tạm dịch là “việc THAT CLAUSE là một NOUN”

Eg:  It / splendid news / you / won / scholarship.

It is splendid news that you won a scholarship.

Việc bạn dành được một xuất học bổng là một một tin cực hay.

 

  1. It / pity / he / not / come.

…………………………………… .

  1. It / fact / Vietnam / now / free country.

…………………………………………………… .

  1. It / pity / he / behave / like / that.

…………………………………………………… .

  1. It / wonder / none / killed / accident.

…………………………………………………… .

  1. It / a mystery / how / he / manage / do it.

…………………………………………………… .

 



Pattern 12

S + V + IT + ADJECTIVE/NOUN + TO V

Tạm dịch là “Subject Verb việc TO VERB là ADJECTIVE/NOUN”

Eg:  He / thinks / easy / do / exercise.

He thinks it easy to do this exercise.

Anh ta nghĩ việc làm bài tập là đơn giản thôi.

 

  1. We / consider / wrong / thing / copy / examinations.

………………………………………………………………… .

  1. We / found / very dangerous / drive / fast / road.

………………………………………………………………… .

  1. you / think / wrong / not / help him ?

………………………………………………… .

  1. They consider / bad / eat / too much.

………………………………………………… .

  1. I / believe / hard / do / this work / short / time.

………………………………………………………… .

  1. Many people / find / wasteful / advertise.

………………………………………………………… .

  1. We / all / consider / bad / speak / like that.

………………………………………………………… .

  1. I / find / difficult / talk / him.

………………………………………………………… .

  1. He / consider / a bad practice / throw / thing / the street.

……………………………………………………………………… .

  1. They / find / difficult / advertise / new / kind / soap.

……………………………………………………………………… .

 


Đừng quên kết nối với LearningEnglishM qua Youtube nếu bạn thấy bài viết này hữu ích nhé!

5 1 vote
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest

0 Comments
Most Voted
Newest Oldest
Inline Feedbacks
View all comments