Threaten Đe Dọa

posted in: General, Vocabulary | 1

Chuyên đề Mỗi Ngày Một Từ Vựng hôm nay xin giới thiệu với các bạn động từ Threaten (đe dọa). Đây là một từ có thể được dùng khá nhiều trong Giao Tiếp Thường Ngày và nên lưu ý nha!

Nhưng trước đó thì, chúng ta cùng đọc một bài chia sẻ để tạo ngữ cảnh nhằm nhớ bài tốt hơn nào! Bạn nào không thích đọc phần này có thể kéo xuống phần Hướng Dẫn về từ vựng.

Hôm nay nhìn Bill điện hết hồn!

Bình thường 400k mấy, hôm nay là 771k…
Nguyên nhân là do EVN “than khóc” với ai đó và “khẩn khoản” nài xin tăng giá điện để bù lỗ, nếu không thì hệ thống điện Việt Nam sẽ gặp vấn đề và “không thể cấp điện cho khu vực miền Nam”. Quéo Quèo. Sau khi đã a lô lên tổng đài thì câu trả lời nhận được là “giá điện tăng”. Tăng như thế nào và cách tính tiền ra sao để ra được con số đó mình cũng chịu. Mình học ngôn ngữ chứ học toán đâu. Mà mình cũng ngu khoản này nữa…

Nhưng mình thắc mắc. Thứ nhất, làm ăn thua lỗ sao nhân viên công chức của EVN lại có tiền mua nhà tỷ, xe tỷ, chơi golf giữa giờ, du lịch…!? Thứ hai là, thua lỗ là do quản lý thiếu chuyên nghiệp hay do nhà nước mà cứ tối ngày xin nhà nước bù lỗ? Mà do ai đi chăng nữa thì tại sao dân lại là người phải “bù lỗ”!?

Hôm nay chúng ta học qua chữ “Threaten” (to + verb). Threaten là một động từ, mang nghĩa là: đe dọa/hăm dọa.

Từ Vựng Threaten – Đe Dọa

threaten đe dọa chuyên đề mỗi ngày một từ vựng giá điện tăng

Đây là một từ thường được sử dụng trong giao tiếp thường ngày đấy các bạn. Vì nó là một hành động…không thể thiếu trong bất kỳ xã hội nào. Các bạn sẽ thường gặp nó trong tiếng Anh dưới dạng

“Are you threatening me?”

Anh/chị đang đe dọa tôi à?

Và mọi chuyện xấu bắt đầu từ đó… Nên thôi, các bạn học qua đi, lỡ có nghe thì tiết chế bản thân lại xíu…

Cách Đọc

Đây là cách đọc từ này Giọng Mỹ. Tuy nhiên từ này hơi khó đọc vì nó có âm TH ở phía trước. Bạn nào chưa rành đọc âm này có thể tham khảo thêm chuyên đề Pronunciation – Cách đọc âm TH nhé!

Cách Sử Dụng

Vì nó là verb nên sẽ cần subject phía trước. Và nếu bạn muốn nói “hăm dọa làm gì” thì sau threaten sẽ là “to verb“.

Ví dụ:
_She threatens to kiss me forcibly.
Cô ấy đe dọa sẽ cưỡng hôn tui ! (thích thế)
_They threaten to cut the electricity supply off.
Họ đe dọa sẽ cúp toàn bộ nguồn cấp điện.

Lưu ý nhảm nhí

  • Ở Mỹ, sự kiện cúp điện ở Derecho Blackout (2012) đã khiến bao nhiêu công viên chức về vườn vì một sự cố do một cơn bão gây ra. Ấy vậy mà ở ta thì… do dân vì dân hết.
  • Các bạn có thể đọc thêm để lấy insight trên VNExpress.

Các bạn học tốt!

Đừng quên kết nối Youtube với LearningEnglishM nhé!

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest

1 Comment
Most Voted
Newest Oldest
Inline Feedbacks
View all comments
Unknown
Guest
Unknown
1 year ago

Nice 👍