Noun Followed by Preposition. Trong tiếng Anh có những danh từ chỉ kết hợp với một số giới từ thông dụng chứ không đi với ai hết. Vậy khi chúng ta học từ vựng, nếu không chú ý có lẽ bạn sẽ không thể sử dụng chúng được. Mà giới từ kết hợp với danh từ cực kỳ quan trọng nếu bạn theo con đường Academic English. Vì sao? Lý do là vì danh từ là một phần không thể thiếu trong academic writing. Và nếu bạn đang học luyện thi đại học, phần này sẽ giúp bạn đúng được vài câu đấy.
Có lẽ bạn sẽ hứng thú với chuyên đề Vocabulary for Grammar – Từ vựng cho Ngữ Pháp tiếng Anh.
Noun Followed by Preposition
On
Ban on cấm
/bæn/ He introduces a ban on motorbikes
Comment on bình luận
/ˈkɒment/ He makes a comment on my life
Effect on Hiệu quả
/ɪˈfekt/ The sun doesn’t have an effect on the ocean?
Influence on Ảnh hưởng
/ˈɪnfluəns/ The teachers have a big influence on the students
Restriction on Hạn chế
/rɪˈstrɪkʃən/ The government introduced a restriction on bikes
Tax on Thuế
/tæks/ The government introduced a new tax on housing
To
Access to truy cập
/ˈækses/ He has access to every door in the building
An alternative to thay thế
/ɔːlˈtɜːnətɪv/ The sun energy offers an alternative to coal energy
An attitude to thái độ
/ˈætɪtjuːd/ She has a bad attitude to him
A solution to giải pháp
/səˈluːʃən/ Love is a solution to the war
A threat to đe dọa
/θret/ Overpopulation poses a threat to the Earth
A witness to nhân chứng
/ˈwɪtnəs/ The police traced a witness to the crime
A key to giải pháp
/kiː/ Patience holds a key to success
An answer to giải pháp
Guns are not the answer to conflicts
Over
Be in dispute over cãi vả
/dɪˈspjuːt/ Siblings are often in a dispute over small things
With
In contrast with đối ngược với điều gì
/ˈkɒntrɑːst
Be in dispute with someone cãi nhau
I’m often in dispute with my best friend
Have encounter with chạm trán
Abroad students often have encounter with financial problems
Create a link with thiêt lập quan hệ
It’s necessary to create a link with your friends
Become quarrel with trở nên xung đột
/ˈkwɒrəl/ Siblings often become quarrel with each other
Have Connection with Có mối quan hệ
He has connection with many “big” people
Noun Followed by Preposition For
Express Admiration for Bộc lộ sự ngưỡng mộ
/ˌædməˈreɪʃən/ I want to express my admiration for my mother
Have a craving for Có sự khao khát với
/ˈkreɪvɪŋ/ I have a craving for chocolate
Give Credit for Khen thưởng việc gì
/ˈkredɪt/ Scientists are given credit for finding a cure for cancer
Seek Cure for Tìm kiếm liệu pháp
/kjʊr/ We have found a cure for cancer
Express Desire for Khao khát việc gì
/dɪˈzaɪə/ He expresses his desire for her body
Show Disregard for Thể hiện sự xem thường
/ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ She shows her disregard for his action
Make Provision for Cung cấp (cái gì) cho ai
/prəˈvɪʒən/ He makes provision for his wife and his children in his will
Have Respect for Có sự ngưỡng mộ
/rɪˈspekt/ I have respect for single mom
Take Responsibility for Lãnh trách nhiệm
/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ He takes responsibility for the kids
Make Room for chừa chỗ cho
/ruːm/ The hotel was destroyed to make room for a new church
Have Sympathy for Có lòng cảm thông tới
/ˈsɪmpəθi/ War will end if we have sympathy for others
Đến đây là hết rồi! Nếu bạn thấy bài viết này hữu ích, đừng quên kết nối với LearningEnglishM qua kênh Youtube nhé!