Manipulate Điều Khiển

posted in: Academic, Vocabulary | 0

Hôm nay chúng ta cùng xem qua từ Manipulate – tạm dịch là điều khiển! Từ vựng này có mốt nét nghĩa chính tiêu cực. Đó là “khiến người nào đó suy nghĩ, làm việc theo ý mình bằng cách lừa gạt hoặc ảnh hưởng họ”. Chúng ta cùng đi chi tiết về từ này và xem qua một câu chuyện về nó trong chuyên mục Mỗi Ngày Một Từ Vựng nhé!

Lời Có Cánh

Con sư tử đã ba ngày chưa có miếng ăn. Đang ôm cái bụng đói đi tìm mồi. Bất chợt nó nhìn thấy con bò đực to khỏe đang gặm cỏ trên sườn núi.

“Phải chi con bò đực này không có sừng thì tốt biết mấy! Như thế, mình sẽ dễ dàng bắt nó. Khổ nỗi, sừng nó dài và nó lại to khỏe thế kia! Nếu đối chọi trực tiếp với nó thì có thể mình sẽ bị đâm mắt” – con sư tử nghĩ.”

Thế rồi con sư tử quyết định dùng mưu trí, không dùng sức tấn công trực diện. Nó đi đến gần con bò đực, hòa nhã nói:

_Tôi thật ngưỡng mộ anh, anh bò ạ! Cái đầu của anh mới đẹp làm sao! Cái vai của anh mới rộng làm sao! Chân và móng của anh đều tràn trề sức lực! Nhưng có một điều đáng tiếc là hai cái sưungf trên đầu anh đấy! Chẳng hiểu sao anh có thể chịu đựng được nó cơ chứ! Nó đã phá hỏng cái dáng vẻ tuấn tú của anh!

Bò đực nói:

Tôi trước giờ chẳng nghĩ đến chuyện đó. Giờ anh nhắc thì tôi mới thấy quả thật cũng có chút bất tiện. Đúng rồi, trông tôi rất tuấn tú à?

Con sư tử nói:

Lời tôi nói đều là sự thật đấy! Kỳ thực, anh sẽ rất đẹp trai nếu không có cặp sừng kia!

Con sư tử nói xong bèn bỏ đi, nấp rình xem. Thấy sư tử đã đi xa rồi, bò đực liền húc đầu vào tảng đá. Một chiếc sừng va vào đá vỡ vụn. Tiếp theo chiếc sừng kia cũng gãy lìa. Thấy bò đực đã tự hủy hai chức sừng, sư tử gầm lên, nhảy ra:

_Bây giờ ta không còn sợ mi nữa! Cảm ơn mi đã giải quyết cặp sùng giùm ta. Ban đầu ta không dám tấn công mi, vì chính nó đã gây trở ngại cho ta!

Lời Bình

Trong cuộc sống, chính những “lời có cánh” đã từng khiến chúng ta vô số lần bị…”điều khiển”. “Lời có cánh” không chỉ bao hàm nghĩa đên chỉ lời ngon ngọt. “Lời có cánh” ở đây cũng có thể là tiền tài, là sắc đẹp, là lời hứa,là tham vọng… Chính những thứ mà ta mưu cầu trong cuộc sống. Trong xã hội cạnh tranh khốc liệt, để sinh tồn thì người ta không từ thủ đoạn nào để đạt được kết quả. Chính vì thế mà luôn có những người sử dụng “lời có cánh” để điều khiển chúng ta; để khiến chúng ta làm theo ý họ. Và một khi ta không còn giá trị lợi dụng với họ nữa, họ sẽ “thịt” ta.

Trong cuộc sống, việc này rất dễ thấy với những người tham vọng trong công việc. Họ dễ sa lầy vào cái bẫy “làm tốt đi rồi tôi cho thăng chức”. Thế rồi họ vứt bỏ tình yêu, tuổi trẻ, gia đình, để rồi khi không còn giá trị lợi dụng nữa, họ bị công ty vứt bỏ. Cũng không thể không kể đến tình yêu. Cả nam và nữ vì ham muốn mà dễ bị “manipulate”. Cuối cùng bỏ mất bản thân của mình. Để rồi khi chia tay, họ mất rất lâu để tìm lại mình.

Manipulate-dieu-khien-moi-ngay-mot-tu-vung-learningenglishm

Từ vựng Manipulate – Điều Khiển

Từ vựng Manipulate là từ có khá nhiều nghĩa (4). Tuy nhiên thì nó có một nét nghĩa chính hay được dùng đó là:

 to make someone think and behave exactly as you want them to, by skilfully deceiving or influencing them

Khiến người nào đó suy nghĩ, hành động giống như bạn muốn bằng cách lừa gạt hoặc ảnh hưởng họ. Từ này có tần suất sử dụng không nhiều. Cho nên nếu bạn đang trong ngữ cảnh trịnh trọng (giả dụ như đi họp, thi IELTS Speaking) thì hãy sử dụng nhé!

Cách Đọc

Giọng Anh

GIọng Mỹ

Để đọc từ này thì cũng không khó gì. Chỉ cần duy nhất lưu ý tới âm “p” là được. Âm p là âm mà trong tiếng Việt không có nên nếu không để ý có khả năng bạn sẽ đọc thành “b”. Chỉ cần nhớ âm /p/ là âm bật hơi là được!

Cách Sử Dụng

Manipulate là một transitive verb. Nghĩa là nó cần Object phía sau! Tuyệt đối không cho em nó đứng mình ơn nha! Với nữa là “điều khiển” thì hầu hết trường hợp là “điều khiển ai làm gì” đúng không. Cho nên chúng ta có cấu trúc:

Manipulate somebody into (doing) something

E.g.

  • He was one of those men who manipulated people
    Anh ta là một trong những người chuyên đi lừa gạt, điều khiển người khác.
  • Many parents manipulate their child into seeking fame.
    Nhiều phụ huynh cứ điều khiển con cái họ vào công cuộc tìm kiếm sự nổi tiếng.

Lưu ý thêm về từ vựng Manipulate – Điều Khiển

Ngoài nghĩa chính mà thầy đã bàn ở trên thì chữ Manipulate còn có 3 nét nghĩa nữa, đó là:

  • Xử lý thông tin, hệ thống…nhằm tạo ra một kết quả nhất định
    Software designed to store and manipulate data
    (phần mềm được tạo ra để lưu trữ và xử lý thông tin)
  • (y học) uốn nắn xương khớp
  • Di chuyển, điều khiển đồ vật
    The workmen manipulated some levers
    Những người công nhân điều khiển những cái cần.

Trước khi rời bài viết Manipulate – Điều Khiển

  • Hãy nhớ nghĩa manipulate (dùng âm mưu, thủ đoạn, ảnh hưởng để điều khiển ai)
  • Và cách sử dụng nó (manipulate sb into V-ing)
  • Hãy cố gắng kiềm chế ham muốn, dục vọng của bản thân để tránh khỏi việc bị điều khiển nhé!
  • Like, share, và follow page nếu bạn thấy bài viết này hữu ích!
  • Liên kết với Youtube của LearningEnglishM.
  • Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!
4.7 3 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest

0 Comments
Most Voted
Newest Oldest
Inline Feedbacks
View all comments