Grammatical Range và Accuracy

posted in: IELTS, Speaking | 0

Tiếp theo Fluency & Coherence thì hôm nay chúng ta sẽ sang một tiêu chí khác : Grammatical Range và Accuracy. Đây là tiêu chí thứ hai trong 4 tiêu chí thuộc chuyên đề IELTS Speaking Criteria.

Tiêu chí “Grammatical Range và Accuracy” này đề cập đến “vốn ngữ pháp” tiếng Anh của bạn. Cũng như khả năng áp dụng vốn kiến thức này vào trong việc đàm thoại. Vậy, nói một cách ngắn gọn, thì để tăng điểm phần Speaking. Một trong những cách giản đơn nhất là “tô điểm” cho phần ngữ pháp trong câu nói của các bạn!

Các bạn có thể tham khảo thêm trong phần Writing Criteria – Grammatical Range & Accuracy. Cơ bản là tiêu chí về Ngữ Pháp này khá giống nhau trong cả phần Writing và Speaking.

Grammatical Range và Accuracy – IELTS Speaking Criteria

 

IELTS Speaking: Grammatical Range và Accuracy

Tiếp theo sau là một số những điểm ngữ pháp dễ sử dụng. Các bạn có thể áp dụng những điểm ngữ pháp này vào trong văn nói của mình. Tất nhiên là trong tiếng Anh có rất nhiều điểm ngữ pháp. Tuy nhiên không phải điểm nào cũng dễ hiểu và dễ áp dụng vào trong văn nói. Các bạn biết đấy, khi nói phải vừa nghĩ, vừa nói, vừa chỉnh pronunciation. Cho nên nếu chọn điểm ngữ pháp khó quá thì nhiều khi không dùng tốt được mà còn mắc lỗi ấy chứ! Bài viết Grammatical Range và Accuracy xin giới thiệu với các bạn 4 điểm ngữ pháp cơ bản.

Tense

Khi bạn mới học tiếng Anh thì việc sử dụng thì có thể làm “nhiễu loạn” thông tin của bạn. Tuy nhiên thì sau khi học tiếng Anh một thời gian. Nếu bạn không để ý thì bạn có thể lạm dụng việc sử dụng thì Simple. Bằng cách “tự nhủ” với bản thân: ‘hãy dùng các thì khác nhau’, có lẽ bạn sẽ khắc phục được điều này.  Những thì như Continuous (present, past, và future) hoặc Perfect (cũng là present, past, và future) chẳng hạn. Đó là chưa kể đến Perfect continuous.

Ôn lại thì Continuous (tenses) nha:

ielts-speaking-criteria-grammatical-range-accuracy-tense-continuous

Còn đây là  Perfect (tenses):

ielts-speaking-criteria-grammatical-range-accuracy-tense-perfect-tenses

Và Perfect Continuous:

ielts-speaking-criteria-grammatical-range-accuracy-tense-perfect-continuous

Vậy chẳng hạn với câu hỏi:
“Are you working or studying?”
Thay vì chỉ trả lời:
“I’m studying…”
Các bạn hãy nói:
“I’ve been studying…”

Wow-la, thêm điểm về ngữ pháp, các bạn vừa sử dụng hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous).

Modal Verb

Một cách khác để tăng điểm Grammar trong văn nói là việc sử dụng modal verb. Rất rất dễ sử dụng luôn! Ngoài những chức năng đặc biệt thì tất cả các modal verb đều có thể được dùng để diễn tả “khả năng xảy ra”. Đó là “khả năng xảy ra” của một hành động nào đó.

Đây là “đại khái” việc sắp xếp theo mức độ tăng dần của sự khẳng định.

ielts-speaking-criteria-tense-modal-verb-posibility

Cleft Sentence

Các bạn đã bao giờ nghe đến Verb Patterns chưa? Verb Patterns đại loại như một loạt các cấu trúc ngữ pháp thường dùng trong tiếng Anh. Việc sử dụng nó sẽ cho thấy mức độ thành thạo trong câu từ của các bạn. Ở đây mình đề cập đến Cleft Sentence vì nó dễ dàng nhất.

Để sử dụng Cleft Sentence thì:

Ví dụ nào:

cleft-sentence-example

Subordinating Clause

Và cuối cùng đó là việc sử dụng câu phức trong khi nói. Có nhièu loại câu phức khác nhau. Như đã nói thì các bạn có thể tham khảo thêm Writing Criteria – Grammatical Range & Accuracy. Tuy nhiên trong cả đống những câu phức thì mình thấy Subordinating Clause là dễ sử dụng nhất. Để sử dụng nó thì chỉ việc có hai ý, sau đó nối nó lại bằng một từ nối, gọi là Subordinating Conjunctions.

ielts-speaking-criteria-grammatical-range-complex-sentence-subordinating-clause

Ví dụ một vài câu nha

ielts-speaking-criteria-complex-sentence-subordinating-clause-example

Sum: Grammatical Range và Accuracy

Tóm tắt:
Để tăng điểm ielts speaking, một trong những cách đơn giản và nhanh chóng đó là sử dụng nhiều điểm ngữ pháp khác nhau trong khi nói.
Điều này bao gồm việc sử dụng:

  • Thì (Tenses)
  • Động từ khiếm khuyết (Modal Verbs)
  • Verb Patterns & English Structure
  • Câu phức (Complex Sentence: Subordinating Clause – Relative clause – Noun Clause …)

Chúc các bạn thành công!

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments