Dự đoán Anticipate

posted in: General, Vocabulary | 0

Trong chuyên mục mỗi ngày một từ vựng tiếng Anh hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về chữ “Anticipate” – hay còn là “dự đoán” trong tiếng Việt.

Để đọc được chữ “anticipate” một cách chính xác, các bạn hãy tham khảo:

_Cách đọc chữ “t”:

Anticipate – Dự đoán trong Tiếng Anh:

 

Dự Đoán trong tiếng Anh

Nét Nghĩa:

Chữ Anticipate chỉ có một nét nghĩa là dự đoán những gì có thể xảy ra trong tương lai thôi.

Tuy nhiên, nó có khá nhiều cách dùng:

1/ Các bạn dùng nó như một TRANSITIVE VERB, và để Object ở phía sau:

First of all, you cannot anticipate all of the problems that may happen.
(Bạn không thê nào lường trước được tất cả những vấn đề có thể xảy ra).

2/ Dùng cấu trúc “It is anticipated that” với ý “người ta dự đoán rằng:
Secondly, it is anticipated that the figures will increase.
(con số được dự đoán là sẽ tăng lên)

Cấu trúc này dùng trong IELTS Writing Task 1 Trend khá tốt!

3/ Bạn dùng nó với Gerund (V-ing).

Finally, I don’t anticipate having to do the cooking myself…
(tui chả đoán là mình phải tự nấu ăn đâu…)

Trước Khi Rời Đi

  • Các bạn tham khảo chuyên đề Mỗi Ngày Một Từ Vựng Tiếng Anh nhé!
  • Đừng quên kết nối với LearningEnglishM qua Youtube.
  • Tâm sự mỏng. Nhiều người nói rằng chúng ta nên tập trung vào hiện tại để sống. Điều đó không sai, đây là một trường phái, ý tưởng sống tốt. Nhưng cũng có một lý tưởng sống không tồi, đó là sẵn sàng cho tương lai. Thật ra cuộc sống của con người rất ngắn. 100 năm (trung bình ) so với vũ trụ này còn không được bằng một hạt cát ngoài biển đông. Và một ngày còn ngắn hơn. Tận hưởng cuộc sống như thể chẳng phải hơi… chán sao? Tưởng tượng, ước mơ, hi vọng vào tương lai. Cố gắng ở hiện tại, sống hết mình với từng khoảnh khắc. Thầy nghĩ vậy. Cho nên, cứ dự đoán thử xem ngày mai chúng ta sẽ gặp gì, làm gì. Biết đâu bạn sẽ thấy cuộc đời mình nó… thú vị hơn chút!
0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest

0 Comments
Most Voted
Newest Oldest
Inline Feedbacks
View all comments